Xem 8,316
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cả Thị Trường Ớt mới nhất ngày 05/07/2022 trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cả Thị Trường Ớt để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 8,316 lượt xem.
Giá vàng hôm nay
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 23:59 ngày 05/07/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 68,200,000 | 68,800,000 | 600,000 |
SJC 5c | 68,200,000 | 68,820,000 | 620,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,200,000 | 68,830,000 | 630,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,050,000 | 54,000,000 | 950,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 53,050,000 | 54,100,000 | 1,050,000 |
Nữ Trang 99.99% | 52,900,000 | 53,600,000 | 700,000 |
Nữ Trang 99% | 51,769,000 | 53,069,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 34,602,000 | 36,602,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,503,000 | 22,503,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,820,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,830,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 630,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 52,900,000 đồng/lượng và bán ra 53,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 51,769,000 đồng/lượng và bán ra 53,069,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 34,602,000 đồng/lượng và bán ra 36,602,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,503,000 đồng/lượng và bán ra 22,503,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 01:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,490 | 310 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,733 | 25,062 | 1,329 | 23,973 |
AUD | Đô La Úc | 15,666 | 16,334 | 668 | 15,824 |
CAD | Đô La Canada | 17,710 | 18,465 | 755 | 17,889 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,686 | 24,697 | 1,011 | 23,926 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,413 | 3,560 | 147 | 3,448 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,337 | 3,214 | |
GBP | Bảng Anh | 27,551 | 28,726 | 1,175 | 27,829 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,900 | 3,024 | 124 | 2,929 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 307 | 295 | |
JPY | Yên Nhật | 167 | 177 | 10 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,039 | 75,990 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,349 | 5,234 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,427 | 2,328 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 504 | 372 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,453 | 6,204 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,309 | 2,215 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,296 | 16,991 | 695 | 16,460 |
THB | Bạt Thái Lan | 578 | 666 | 88 | 642 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,733 VND/EUR và bán ra 25,062 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,329 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,973 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,666 VND/AUD và bán ra 16,334 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 668 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,824 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,710 VND/CAD và bán ra 18,465 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,889 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,686 VND/CHF và bán ra 24,697 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,011 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,926 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,413 VND/CNY và bán ra 3,560 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 147 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,448 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,337 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,214 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,551 VND/GBP và bán ra 28,726 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,175 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,829 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,900 VND/HKD và bán ra 3,024 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 124 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,929 VND/HKD
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 307 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 295 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 79,039 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,990 VND/KWD
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,349 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,234 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,427 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,328 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 504 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 372 VND/RUB
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,453 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,204 VND/SAR
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,309 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,215 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,296 VND/SGD và bán ra 16,991 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 695 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,460 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 578 VND/THB và bán ra 666 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 88 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 642 VND/THB
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm thông tin giá cả được cập nhật mới nhất tại
- Xem giá ớt hôm nay mới nhất tại cá tỉnh tại đây https://www.misshutech.com/gia-ca-thi-truong-ot.html
Giá xăng dầu hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá cà phê hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá tiêu hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá nông sản / thực phẩm hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá lúa gạo hôm nay
Giá lúa
Loại | Giá Mua Của Thương Lái (Đồng/Kg) |
---|---|
Lúa IR 50404 | 5.500 - 5.650 |
Lúa Đài thơm 8 | 6.000 - 6.200 |
Lúa OM 5451 | 5.900 - 6.000 |
Lúa OM 18 | 6.000 - 6.100 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 6.400 - 6.500 |
Lúa Nhật | 7.000 - 7.500 |
Lúa IR 50404 (khô) | 6.500 |
Lúa Nàng Nhen (khô) | 11.500 - 12.000 |
- Giá Lúa IR 50404 được thương lái thu mua ở mốc 5.500 - 5.650 đồng/kg
- Giá Lúa Đài thơm 8 được thương lái thu mua ở mốc 6.000 - 6.200 đồng/kg
- Giá Lúa OM 5451 được thương lái thu mua ở mốc 5.900 - 6.000 đồng/kg
- Giá Lúa OM 18 được thương lái thu mua ở mốc 6.000 - 6.100 đồng/kg
- Giá Lúa Nàng Hoa 9 được thương lái thu mua ở mốc 6.400 - 6.500 đồng/kg
- Giá Lúa Nhật được thương lái thu mua ở mốc 7.000 - 7.500 đồng/kg
- Giá Lúa IR 50404 (khô) được thương lái thu mua ở mốc 6.500 đồng/kg
- Giá Lúa Nàng Nhen (khô) được thương lái thu mua ở mốc 11.500 - 12.000 đồng/kg
Giá gạo
Loại | Giá Bán Tại Chợ (Đồng/Kg) |
---|---|
Gạo thường | 11.500 - 12.500 |
Gạo Nàng Nhen | 20.000 |
Gạo thơm thái hạt dài | 18.000 - 19.000 |
Gạo thơm Jasmine | 15.000 - 16.000 |
Gạo Hương Lài | 19.000 |
Gạo trắng thông dụng | 14.000 |
Gạo Nàng Hoa | 17.500 |
Gạo Sóc thường | 14.000 |
Gạo Sóc Thái | 18.000 |
Gạo thơm Đài Loan | 20.000 |
Gạo Nhật | 20.000 |
- Giá bán Gạo thường tại chợ ở mốc 11.500 - 12.500 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nàng Nhen tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm thái hạt dài tại chợ ở mốc 18.000 - 19.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm Jasmine tại chợ ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Hương Lài tại chợ ở mốc 19.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo trắng thông dụng tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nàng Hoa tại chợ ở mốc 17.500 đồng/kg
- Giá bán Gạo Sóc thường tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Sóc Thái tại chợ ở mốc 18.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm Đài Loan tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nhật tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
Giá ớt hôm nay
Địa Phương | Giá Bán |
---|---|
Vĩnh Long | 38.000 - 50.000 đồng/kg |
Đồng Tháp | 38.000 - 50.000 đồng/kg |
Cần Thơ | 35.000 - 47.000 đồng/kg |
Trà Vinh | 38.000 - 50.000 đồng/kg |
Các tỉnh miền Bắc | 17.000 - 22.000 đồng/kg |
Tây Nguyên | 30.000 - 35.000 đồng/kg |
- Giá ớt tại Vĩnh Long dao động trong khoảng giá từ 38.000 - 50.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Đồng Tháp dao động trong khoảng giá từ 38.000 - 50.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Cần Thơ dao động trong khoảng giá từ 35.000 - 47.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Trà Vinh dao động trong khoảng giá từ 38.000 - 50.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Các tỉnh miền Bắc dao động trong khoảng giá từ 17.000 - 22.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Tây Nguyên dao động trong khoảng giá từ 30.000 - 35.000 đồng/kg
Giá mít hôm nay
Tỉnh | Mít kem lớn | Mít kem nhỏ | Mít chợ |
Tiền Giang | 9.000đ | 5.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
TP Cần Thơ | 8.000đ | 4.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
Hậu Giang | 8.000đ | 4.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
Đồng Tháp | 8.000đ | 4.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
An Giang | 8.000đ | 4.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
Vĩnh Long | 8.000đ | 4.000đ | Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ |
- Giá mít tại Tiền Giang : mít kem lớn giá 9.000đ , mít kem nhỏ giá 5.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
- Giá mít tại TP Cần Thơ : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 4.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
- Giá mít tại Hậu Giang : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 4.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
- Giá mít tại Đồng Tháp : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 4.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
- Giá mít tại An Giang : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 4.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
- Giá mít tại Vĩnh Long : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 4.000đ , mít chợ giá Loại 1: 4.000đ Loại 2: 2.000đ
Giá rau củ quả hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá trái cây hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá thuỷ hải sản hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá sắt thép / vật liệu xây dựng hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá heo hơi hôm nay
Địa Phương | Giá Bán (Đồng/Kg) | Tăng/Giảm (Đồng/Kg) |
---|---|---|
Bắc Giang | 59.000 | - |
Yên Bái | 59.000 | - |
Lào Cai | 60.000 | + 1.000 |
Hưng Yên | 61.000 | - |
Nam Định | 58.000 | - |
Thái Nguyên | 58.000 | - |
Phú Thọ | 60.000 | - |
Thái Bình | 58.000 | - |
Hà Nam | 58.000 | - |
Vĩnh Phúc | 59.000 | + 1.000 |
Hà Nội | 59.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 59.000 | - |
Thanh Hóa | 57.000 | - |
Nghệ An | 57.000 | - |
Hà Tĩnh | 58.000 | - |
Quảng Bình | 54.000 | - |
Quảng Trị | 55.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | - |
Quảng Nam | 54.000 | - |
Quảng Ngãi | 53.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 54.000 | - |
Lâm Đồng | 57.000 | - |
Đắk Lắk | 54.000 | - |
Ninh Thuận | 54.000 | - |
Bình Thuận | 58.000 | - |
Bình Phước | 56.000 | - |
Đồng Nai | 57.000 | - |
TP.HCM | 57.000 | - |
Bình Dương | 57.000 | - |
Tây Ninh | 57.000 | - |
Vũng Tàu | 58.000 | - |
Long An | 57.000 | - |
Đồng Tháp | 57.000 | - |
An Giang | 59.000 | - |
Vĩnh Long | 57.000 | - |
Cần Thơ | 55.000 | - |
Kiên Giang | 54.000 | - |
Hậu Giang | 55.000 | - |
Cà Mau | 58.000 | - |
Tiền Giang | 56.000 | - |
Bạc Liêu | 56.000 | + 1.000 |
Trà Vinh | 55.000 | - |
Bến Tre | 56.000 | + 1.000 |
Sóc Trăng | 55.000 | - |
- Giá heo hơi tại Bắc Giang bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Yên Bái bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Lào Cai bán ra ở mốc 60.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Hưng Yên bán ra ở mốc 61.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Nam Định bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thái Nguyên bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Phú Thọ bán ra ở mốc 60.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thái Bình bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hà Nam bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Vĩnh Phúc bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Hà Nội bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Ninh Bình bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Tuyên Quang bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thanh Hóa bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Nghệ An bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hà Tĩnh bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Bình bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Trị bán ra ở mốc 55.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thừa Thiên Huế bán ra ở mốc 53.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Nam bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Ngãi bán ra ở mốc 53.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Định bán ra ở mốc 52.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Khánh Hòa bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Lâm Đồng bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Đắk Lắk bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Ninh Thuận bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Thuận bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Phước bán ra ở mốc 56.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Đồng Nai bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại TP.HCM bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Dương bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Tây Ninh bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Vũng Tàu bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Long An bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Đồng Tháp bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại An Giang bán ra ở mốc 59.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Vĩnh Long bán ra ở mốc 57.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Cần Thơ bán ra ở mốc 55.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Kiên Giang bán ra ở mốc 54.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hậu Giang bán ra ở mốc 55.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Cà Mau bán ra ở mốc 58.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Tiền Giang bán ra ở mốc 56.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bạc Liêu bán ra ở mốc 56.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Trà Vinh bán ra ở mốc 55.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bến Tre bán ra ở mốc 56.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Sóc Trăng bán ra ở mốc 55.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
Giá thịt heo
Sản Phẩm | Giá Bán |
---|---|
Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 32.500 |
Bắp giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 50.500 |
Thịt heo xay CP khay 200g | 24.000 |
Giò sống MVP gói 200g | 30.500 |
- Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 32.500 đồng
- Bắp giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 50.500 đồng
- Thịt heo xay CP khay 200g giá 24.000 đồng
- Giò sống MVP gói 200g giá 30.500 đồng
Giá thịt bò
Sản Phẩm | Giá Bán |
---|---|
Thăn bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 129.000 |
Bít tết đùi bò Úc mát Pacow vỉ 250g | 118.000 |
Đùi bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 114.000 |
Thịt bò tái Úc Pacow vỉ 250g | 105.000 |
Bắp bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 109.000 |
Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g | 69.500 |
Nạm bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 84.000 |
Vai bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 105.000 |
Gầu bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g | 89.000 |
Thịt ba chỉ bò Úc Pacow vỉ 250g | 109.000 |
Combo lẩu bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g | 172.000 215.000 -20% |
Bắp bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g | 198.400 248.000 -20% |
- Thăn bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 129.000 đồng
- Bít tết đùi bò Úc mát Pacow vỉ 250g giá 118.000 đồng
- Đùi bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 114.000 đồng
- Thịt bò tái Úc Pacow vỉ 250g giá 105.000 đồng
- Bắp bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 109.000 đồng
- Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g giá 69.500 đồng
- Nạm bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 84.000 đồng
- Vai bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 105.000 đồng
- Gầu bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 89.000 đồng
- Thịt ba chỉ bò Úc Pacow vỉ 250g giá 109.000 đồng
- Combo lẩu bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g giá 172.000 215.000 -20% đồng
- Bắp bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g giá 198.400 248.000 -20% đồng
Giá thịt gà
Sản Phẩm | Giá Bán |
---|---|
Đùi tỏi gà Leboucher khay 500g | 45.000 |
Má đùi gà có xương lưng Leboucher khay 500g | 32.000 |
Đùi gà phi lê Leboucher khay 500g | 50.000 |
Đùi gà góc tư Leboucher khay 500g | 35.000 |
Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 34.000 |
Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 42.500 |
Chân gà rút xương Leboucher khay 500g | 85.000 |
Chân gà Leboucher khay 500g | 33.000 |
Cánh tỏi gà Leboucher khay 500g | 47.000 |
Cánh gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 40.500 |
Chân gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 29.000 |
Cánh gà Leboucher khay 500g | 46.000 |
Gà dai nguyên con nhập khẩu đông lạnh (1,2kg - 1,5kg/con) | 83.500 |
Thịt ức gà phi lê Leboucher khay 500g | 42.000 |
Xương bọng gà Leboucher khay 500g | 12.000 |
Phao câu gà Leboucher khay 500g | 19.500 |
Xương đùi gà Leboucher khay 500g | 12.000 |
- Đùi tỏi gà Leboucher khay 500g giá 45.000 đồng
- Má đùi gà có xương lưng Leboucher khay 500g giá 32.000 đồng
- Đùi gà phi lê Leboucher khay 500g giá 50.000 đồng
- Đùi gà góc tư Leboucher khay 500g giá 35.000 đồng
- Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 34.000 đồng
- Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 42.500 đồng
- Chân gà rút xương Leboucher khay 500g giá 85.000 đồng
- Chân gà Leboucher khay 500g giá 33.000 đồng
- Cánh tỏi gà Leboucher khay 500g giá 47.000 đồng
- Cánh gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 40.500 đồng
- Chân gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 29.000 đồng
- Cánh gà Leboucher khay 500g giá 46.000 đồng
- Gà dai nguyên con nhập khẩu đông lạnh (1,2kg - 1,5kg/con) giá 83.500 đồng
- Thịt ức gà phi lê Leboucher khay 500g giá 42.000 đồng
- Xương bọng gà Leboucher khay 500g giá 12.000 đồng
- Phao câu gà Leboucher khay 500g giá 19.500 đồng
- Xương đùi gà Leboucher khay 500g giá 12.000 đồng
Giá sầu riêng hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá xe máy hôm nay
Dòng xe máy | Giá đề xuất | Giá bao giấy | Giá chênh lệch | |
---|---|---|---|---|
Xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30,290,000 | 48,500,000 | 18,210,000 | |
Xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31,990,000 | 51,500,000 | 19,510,000 | |
Xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33,290,000 | 52,500,000 | 19,210,000 | |
Xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34,790,000 | 59,500,000 | 24,710,000 | |
Xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42,090,000 | 54,000,000 | 11,910,000 | |
Xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43,290,000 | 57,000,000 | 13,710,000 | |
Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55,990,000 | 67,000,000 | 11,010,000 | |
Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57,190,000 | 70,000,000 | 12,810,000 | |
Xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39,066,000 | 52,000,000 | 12,934,000 | |
Xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41,226,000 | 54,000,000 | 12,774,000 | |
Xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42,306,000 | 56,000,000 | 13,694,000 | |
Xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55,659,000 | 76,300,000 | 20,641,000 | |
Xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60,666,000 | 88,000,000 | 27,334,000 | |
Xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61,844,000 | 89,000,000 | 27,156,000 | |
Xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71,790,000 | 91,000,000 | 19,210,000 | |
Xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79,790,000 | 98,000,000 | 18,210,000 | |
Xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90,290,000 | 114,000,000 | 23,710,000 | |
Xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98,290,000 | 125,000,000 | 26,710,000 | |
Xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99,490,000 | 129,000,000 | 29,510,000 | |
Xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99,990,000 | 132,000,000 | 32,010,000 | |
Xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148,990,000 | 168,000,000 | 19,010,000 | |
Xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149,990,000 | 170,000,000 | 20,010,000 | |
Xe SH350i phiên bản Thể thao | 150,490,000 | 172,000,000 | 21,510,000 | |
Xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17,890,000 | 23,200,000 | 5,310,000 | |
Xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18,390,000 | 23,700,000 | 5,310,000 | |
Xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21,790,000 | 26,300,000 | 4,510,000 | |
Xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22,790,000 | 27,300,000 | 4,510,000 | |
Xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24,790,000 | 29,300,000 | 4,510,000 | |
Xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18,890,000 | 22,900,000 | 4,010,000 | |
Xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19,890,000 | 23,900,000 | 4,010,000 | |
Xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21,390,000 | 25,300,000 | 3,910,000 | |
Xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30,290,000 | 38,300,000 | 8,010,000 | |
Xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31,490,000 | 40,200,000 | 8,710,000 | |
Xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31,990,000 | 40,700,000 | 8,710,000 | |
Xe Super Cub C125 Fi | 84,990,000 | 95,200,000 | 10,210,000 | |
Xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46,090,000 | 45,000,000 | -1,090,000 | |
Xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49,990,000 | 48,000,000 | -1,990,000 | |
Xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50,490,000 | 48,500,000 | -1,990,000 | |
Xe CBR150R 2022 | 70,990,000 | 78,600,000 | 7,610,000 | |
Xe CB150R | 105,000,000 | 106,700,000 | 1,700,000 | |
Xe Rebel 300 | 125,000,000 | 128,800,000 | 3,800,000 | |
Xe Rebel 500 | 180,000,000 | 187,000,000 | 7,000,000 | |
Xe CB300R | 140,000,000 | 136,800,000 | -3,200,000 |
- Giá xe máy Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng (giá chênh lệch 18,210,000 đồng)
- Giá xe máy Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 51,500,000 đồng (giá chênh lệch 19,510,000 đồng)
- Giá xe máy Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey có giá bán đề xuất là 33,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng (giá chênh lệch 19,210,000 đồng)
- Giá xe máy Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey có giá bán đề xuất là 34,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 59,500,000 đồng (giá chênh lệch 24,710,000 đồng)
- Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn có giá bán đề xuất là 42,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 54,000,000 đồng (giá chênh lệch 11,910,000 đồng)
- Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 43,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 57,000,000 đồng (giá chênh lệch 13,710,000 đồng)
- Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 67,000,000 đồng (giá chênh lệch 11,010,000 đồng)
- Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 57,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 70,000,000 đồng (giá chênh lệch 12,810,000 đồng)
- Giá xe máy Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 39,066,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,000,000 đồng (giá chênh lệch 12,934,000 đồng)
- Giá xe máy Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 41,226,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 54,000,000 đồng (giá chênh lệch 12,774,000 đồng)
- Giá xe máy Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) có giá bán đề xuất là 42,306,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 56,000,000 đồng (giá chênh lệch 13,694,000 đồng)
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 55,659,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 76,300,000 đồng (giá chênh lệch 20,641,000 đồng)
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Thời trang ABS có giá bán đề xuất là 60,666,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 88,000,000 đồng (giá chênh lệch 27,334,000 đồng)
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS có giá bán đề xuất là 61,844,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 89,000,000 đồng (giá chênh lệch 27,156,000 đồng)
- Giá xe máy SH 125i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 71,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 91,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,210,000 đồng)
- Giá xe máy SH 125i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 79,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 98,000,000 đồng (giá chênh lệch 18,210,000 đồng)
- Giá xe máy SH 150i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 90,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 114,000,000 đồng (giá chênh lệch 23,710,000 đồng)
- Giá xe máy SH 150i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 98,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 125,000,000 đồng (giá chênh lệch 26,710,000 đồng)
- Giá xe máy SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 có giá bán đề xuất là 99,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 129,000,000 đồng (giá chênh lệch 29,510,000 đồng)
- Giá xe máy SH 150i ABS bản Thể thao 2022 có giá bán đề xuất là 99,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 132,000,000 đồng (giá chênh lệch 32,010,000 đồng)
- Giá xe máy SH350i phiên bản Cao cấp có giá bán đề xuất là 148,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 168,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,010,000 đồng)
- Giá xe máy SH350i phiên bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 149,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 170,000,000 đồng (giá chênh lệch 20,010,000 đồng)
- Giá xe máy SH350i phiên bản Thể thao có giá bán đề xuất là 150,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 172,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,510,000 đồng)
- Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 17,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,200,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)
- Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 18,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,700,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 26,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 27,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
- Giá xe máy Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)
- Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)
- Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 25,300,000 đồng (giá chênh lệch 3,910,000 đồng)
- Giá xe máy Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,300,000 đồng (giá chênh lệch 8,010,000 đồng)
- Giá xe máy Future 2022 bản Cao cấp vành đúc có giá bán đề xuất là 31,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,200,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
- Giá xe máy Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
- Giá xe máy Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 95,200,000 đồng (giá chênh lệch 10,210,000 đồng)
- Giá xe máy Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 46,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,090,000 đồng)
- Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) có giá bán đề xuất là 49,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)
- Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) có giá bán đề xuất là 50,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)
- Giá xe máy CBR150R 2022 có giá bán đề xuất là 70,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 78,600,000 đồng (giá chênh lệch 7,610,000 đồng)
- Giá xe máy CB150R có giá bán đề xuất là 105,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 106,700,000 đồng (giá chênh lệch 1,700,000 đồng)
- Giá xe máy Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,800,000 đồng (giá chênh lệch 3,800,000 đồng)
- Giá xe máy Rebel 500 có giá bán đề xuất là 180,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 187,000,000 đồng (giá chênh lệch 7,000,000 đồng)
- Giá xe máy CB300R có giá bán đề xuất là 140,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 136,800,000 đồng (giá chênh lệch -3,200,000 đồng)
Dòng xe máy | Giá đề xuất | Giá bao giấy | Giá chênh lệch | |
---|---|---|---|---|
Xe Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn | 45,200,000 | 45,200,000 | 0 | |
Xe Grande Hydrid 2022 Đặc biệt | 49,100,000 | 49,100,000 | 0 | |
Xe Grande Hydrid 2022 Giới hạn | 49,600,000 | 49,600,000 | 0 | |
Xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29,400,000 | 29,400,000 | 0 | |
Xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 33,300,000 | 33,300,000 | 0 | |
Xe Latte 125 Tiêu chuẩn | 37,300,000 | 37,300,000 | 0 | |
Xe Latte 125 Giới hạn | 37,800,000 | 37,800,000 | 0 | |
Xe Janus 125 Tiêu chuẩn | 28,200,000 | 28,200,000 | 0 | |
Xe Janus 125 Đặc biệt | 31,700,000 | 31,700,000 | 0 | |
Xe Janus 125 Giới hạn | 32,200,000 | 32,200,000 | 0 | |
Xe NVX 125 V2 | 53,500,000 | 52,500,000 | -1,000,000 | |
Xe NVX 125 V2 Monster Energy | 54,500,000 | 53,500,000 | -1,000,000 | |
Xe NVX 125 V2 Màu Mới 2022 | 53,500,000 | 52,500,000 | -1,000,000 | |
Xe Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa | 21,000,000 | 21,000,000 | 0 | |
Xe Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa | 22,000,000 | 22,000,000 | 0 | |
Xe Sirius Fi RC 2022 vành đúc | 23,800,000 | 23,800,000 | 0 | |
Xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 | 47,290,000 | 44,300,000 | -2,990,000 | |
Xe Exciter 155 Cap cấp 2022 | 50,290,000 | 47,300,000 | -2,990,000 | |
Xe Exciter 155 GP 2022 | 50,790,000 | 47,800,000 | -2,990,000 | |
Xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 | 51,690,000 | 48,700,000 | -2,990,000 | |
Xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 | 52,190,000 | 49,200,000 | -2,990,000 | |
Xe MT-15 | 69,000,000 | 68,000,000 | -1,000,000 | |
Xe Yamaha MT-03 | 129,000,000 | 128,000,000 | -1,000,000 | |
Xe Yamaha R15 V3.0 | 70,000,000 | 69,000,000 | -1,000,000 | |
Xe Yamaha R3 | 132,000,000 | 131,000,000 | -1,000,000 | |
Xe Yamaha R7 | 269,000,000 | 268,000,000 | -1,000,000 |
- Giá xe máy Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 45,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,200,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 49,100,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,100,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Giới hạn có giá bán đề xuất là 49,600,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,600,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 29,400,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,400,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 33,300,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 33,300,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 37,300,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,300,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Latte 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 37,800,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,800,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Janus 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 28,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 28,200,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Janus 125 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 31,700,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 31,700,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Janus 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 32,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 32,200,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy NVX 125 V2 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy NVX 125 V2 Monster Energy có giá bán đề xuất là 54,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 53,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy NVX 125 V2 Màu Mới 2022 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa có giá bán đề xuất là 21,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 21,000,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa có giá bán đề xuất là 22,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,000,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Sirius Fi RC 2022 vành đúc có giá bán đề xuất là 23,800,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,800,000 đồng (giá chênh lệch 0 đồng)
- Giá xe máy Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 có giá bán đề xuất là 47,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 44,300,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
- Giá xe máy Exciter 155 Cap cấp 2022 có giá bán đề xuất là 50,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,300,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
- Giá xe máy Exciter 155 GP 2022 có giá bán đề xuất là 50,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,800,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
- Giá xe máy Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 có giá bán đề xuất là 51,690,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,700,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
- Giá xe máy Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 có giá bán đề xuất là 52,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,200,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
- Giá xe máy MT-15 có giá bán đề xuất là 69,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 68,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy Yamaha MT-03 có giá bán đề xuất là 129,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 70,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 69,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 132,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 131,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
- Giá xe máy Yamaha R7 có giá bán đề xuất là 269,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 268,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
Video clip

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 5/7/2022 - giá thép xây dựng ngày 5 tháng 7 - giá vlxd hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 5/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 3/7/2022 - giá thép xây dựng ngày 3 tháng 7 - giá vlxd hôm nay

Thị trường phân bón ảm đảm giữa cơn bão giá | vtc16

Tin kinh tế: giá vàng trong nước giảm sâu theo thị trường thế giới

Thị trường thịt lợn sẽ biến động như thế nào? | vtc16

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá cả thị trường chưa bình ổn sau tết | thdt

Hệ lụy xăng dầu giảm kỷ lục | vtc now

Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 04/07/2022: đầu tuần giá đi ngang

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Chùm tin giá cả thị trường ngày 18/4 | chuyển động 360

Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 05/07/2022: giá xụt nhẹ

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 1/7/2022 - giá thép xây dựng ngày 1 tháng 7 - giá vlxd hôm nay

Giá cả thị trường : rau củ quả - nông sản - thủy sản hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 01/07/2022: giá lúa tiếp tục tăng

Giá vàng hôm nay - ngày 1/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 2/7/2022 - giá thép xây dựng ngày 2 tháng 7 - giá vlxd hôm nay

Giá cả thị trường rau củ quả hôm nay

Giá vàng hôm nay - ngày 29/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá cả thị trường ngày 12/5/2022: giá rau củ quả tiếp tục tăng

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 30/6/2022 - giá thép xây dựng ngày 30 tháng 6 - giá vlxd hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 1/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Gia heo hoi ngay hom nay 4/7/2022 - đồng loạt tăng trên cả nước, nhiều tỉnh lập đỉnh cao kỷ lục

Giá cả thị trường một số mặt hàng nông sản | thdt

Giá vàng hôm nay - ngày 3/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá cả thị trường: nông sản - thủy sản và rau cải - ngày hôm nay

Chuyện hôm nay: dự báo thị trường thịt heo tết

Chùm tin giá cả thị trường ngày 8/4 | chuyển động 360

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 2/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 5/12 tiếp tục giảm. bảng giá vàng. cập nhật tổng hợp giá vàng tt24h

Giá thịt lợn còn tăng cao đến đâu? | vtc16

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá cả thị trường ngày 3-1-2021

Kinh tế vi mô - cung cầu và giá cả thị trường

Chùm tin giá cả thị trường ngày 9/4 | chuyển động 360

Giá sắt thép xây dựng hôm nay 28/6/2022 - giá thép xây dựng ngày 28 tháng 6 - giá vlxd hôm nay

Tin thị trường: giá gas bán lẻ ở khu vực phía nam tăng 500 đồng/kg | vtv24

Giá vàng mới nhất 17/2 | thị trường vàng sau tết ra sao? | fbnc

Chùm tin giá cả thị trường mới nhất ngày 25/5 | chuyển động 360

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 23/06/2022: giá thu mua tiếp tục chững lại

Giá vàng hôm nay - ngày 28/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá cả thị trường - giá heo và thủy sản hôm nay 15/01/2022

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá thực phẩm rau củ quả ngày 02.06.2022 | giá cả thị trường nông sản hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Giá Cả Thị Trường Ớt trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!