Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Won Maritime Bank mới nhất trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Won Maritime Bank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 23:48, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,680 | 370 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,686 | 26,068 | 1,382 | 24,935 |
AUD | Đô La Úc | 15,269 | 15,920 | 651 | 15,424 |
CAD | Đô La Canada | 16,660 | 17,371 | 711 | 16,829 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,961 | 26,025 | 1,064 | 25,213 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,353 | 3,496 | 143 | 3,387 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,467 | 3,338 | |
GBP | Bảng Anh | 28,042 | 29,238 | 1,196 | 28,325 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,043 | 124 | 2,948 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,684 | 76,612 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,376 | 5,261 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,297 | 2,203 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 324 | 293 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,491 | 6,241 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,312 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,218 | 17,952 | 734 | 17,392 |
THB | Bạt Thái Lan | 609 | 703 | 94 | 677 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,655 | 300 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,981 | 26,184 | 1,203 | 25,049 |
AUD | Đô La Úc | 15,381 | 15,954 | 573 | 15,474 |
CAD | Đô La Canada | 16,776 | 17,403 | 627 | 16,877 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,077 | 26,033 | 956 | 25,228 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,489 | 3,376 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,474 | 3,361 | |
GBP | Bảng Anh | 28,233 | 29,481 | 1,248 | 28,403 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,931 | 3,038 | 107 | 2,952 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,966 | 5,456 | 490 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,300 | 2,224 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,395 | 14,840 | 445 | 14,482 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 358 | 279 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,313 | 2,237 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,337 | 17,948 | 611 | 17,441 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 719 | 67 | 658 |
TWD | Đô La Đài Loan | 700 | 796 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,660 | 360 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,035 | 26,041 | 1,006 | 25,056 |
AUD | Đô La Úc | 15,380 | 15,914 | 534 | 15,442 |
CAD | Đô La Canada | 16,852 | 17,303 | 451 | 16,920 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,189 | 25,946 | 757 | 25,290 |
GBP | Bảng Anh | 28,325 | 29,147 | 822 | 28,496 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,941 | 3,035 | 94 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 184 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,893 | 14,411 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,419 | 17,890 | 471 | 17,489 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 706 | 37 | 672 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,705 | 355 | 23,360 |
USD | Đô La Mỹ | 23,327 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,284 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,730 | 26,062 | 1,332 | 25,031 |
AUD | Đô La Úc | 15,139 | 16,025 | 886 | 15,401 |
CAD | Đô La Canada | 16,568 | 17,450 | 882 | 16,837 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,006 | 25,994 | 988 | 25,359 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,010 | 29,308 | 1,298 | 28,376 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,067 | 2,865 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 187 | 13 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,133 | 18,019 | 886 | 17,404 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 721 | 116 | 668 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,735 | 430 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,418 | 25,718 | 1,300 | 24,428 |
EUR | Euro | 24,408 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,294 | 16,014 | 720 | 15,314 |
CAD | Đô La Canada | 16,761 | 17,471 | 710 | 16,771 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,044 | 26,014 | 970 | 25,064 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,489 | 3,349 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,473 | 3,303 | |
GBP | Bảng Anh | 28,165 | 29,345 | 1,180 | 28,175 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,867 | 3,072 | 205 | 2,877 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,274 | 2,154 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,335 | 14,925 | 590 | 14,345 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,313 | 2,178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,086 | 17,896 | 810 | 17,096 |
THB | Bạt Thái Lan | 636 | 704 | 68 | 676 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,740 | 380 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,740 | 480 | 23,440 |
USD | Đô La Mỹ | 22,771 | 23,740 | 969 | 23,440 |
EUR | Euro | 24,995 | 25,674 | 679 | 25,070 |
AUD | Đô La Úc | 15,567 | 16,006 | 439 | 15,614 |
CAD | Đô La Canada | 17,001 | 17,463 | 462 | 17,052 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,455 | 26,146 | 691 | 25,531 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,500 | 3,374 | |
GBP | Bảng Anh | 28,283 | 29,051 | 768 | 28,368 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,042 | 542 | 2,970 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,473 | 14,911 | 438 | 14,545 |
SGD | Đô La Singapore | 17,318 | 17,788 | 470 | 17,370 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 701 | 44 | 673 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,337 | 23,723 | 386 | 23,377 |
EUR | Euro | 25,050 | 25,559 | 509 | 25,100 |
AUD | Đô La Úc | 15,432 | 15,888 | 456 | 15,482 |
CAD | Đô La Canada | 16,876 | 17,335 | 459 | 16,926 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,404 | 25,863 | 459 | 25,454 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,531 | 29,047 | 516 | 28,581 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 180 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,392 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,438 | 17,899 | 461 | 17,488 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 663 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,430 | 23,750 | 320 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,750 | 400 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,708 | 772 | 25,006 |
AUD | Đô La Úc | 15,470 | 16,058 | 588 | 15,517 |
CAD | Đô La Canada | 16,956 | 17,491 | 535 | 17,024 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,397 | 26,208 | 811 | 25,466 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,567 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,538 | 3,347 | |
GBP | Bảng Anh | 28,275 | 29,093 | 818 | 28,346 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,956 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,098 | 14,394 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,343 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,257 | 17,826 | 569 | 17,339 |
THB | Bạt Thái Lan | 665 | 701 | 36 | 667 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,800 | 520 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,010 | 25,830 | 820 | 25,176 |
AUD | Đô La Úc | 15,417 | 15,996 | 579 | 15,520 |
CAD | Đô La Canada | 16,834 | 17,415 | 581 | 16,944 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,349 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,380 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,362 | |
GBP | Bảng Anh | 28,344 | 29,241 | 897 | 28,536 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,961 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,217 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,509 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,233 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,393 | 17,975 | 582 | 17,495 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 23,800 | 465 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,500 | 23,800 | 1,300 | 0 |
EUR | Euro | 25,106 | 25,776 | 670 | 25,106 |
AUD | Đô La Úc | 15,303 | 15,883 | 580 | 15,403 |
CAD | Đô La Canada | 16,673 | 17,411 | 738 | 16,773 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,249 | 25,949 | 700 | 25,349 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,483 | 3,407 | |
GBP | Bảng Anh | 28,400 | 29,170 | 770 | 28,500 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,934 | 3,034 | 100 | 2,964 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,313 | 17,933 | 620 | 17,413 |
THB | Bạt Thái Lan | 653 | 720 | 67 | 675 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,960 | 1,620 | 23,360 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,136 | 26,475 | 1,339 | 25,236 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,397 | 15,535 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,899 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,341 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,265 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,592 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,907 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,408 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,428 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,360 | 23,830 | 470 | 23,380 |
EUR | Euro | 24,812 | 26,392 | 1,580 | 25,063 |
AUD | Đô La Úc | 15,290 | 16,202 | 912 | 15,444 |
CAD | Đô La Canada | 16,712 | 17,564 | 852 | 16,870 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,004 | 26,160 | 1,156 | 25,256 |
GBP | Bảng Anh | 28,132 | 29,471 | 1,339 | 28,416 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,048 | 134 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 188 | 12 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,260 | 18,136 | 876 | 17,434 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 708 | 103 | 672 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,333 | 23,679 | 346 | 23,363 |
EUR | Euro | 25,145 | 25,825 | 680 | 24,989 |
AUD | Đô La Úc | 15,460 | 16,029 | 569 | 15,463 |
CAD | Đô La Canada | 16,877 | 17,444 | 567 | 16,898 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,439 | 25,979 | 540 | 25,444 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,341 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,298 | |
GBP | Bảng Anh | 28,565 | 29,240 | 675 | 28,436 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,872 | 3,118 | 246 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 179 | 185 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,779 | 5,704 | 925 | 4,789 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,189 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,454 | 14,970 | 516 | 14,459 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,229 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,391 | 18,020 | 629 | 17,380 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 738 | 87 | 674 |
TWD | Đô La Đài Loan | 693 | 858 | 165 | 706 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,170 | 23,800 | 630 | 23,200 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,100 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,020 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,783 | 25,755 | 972 | 24,883 |
AUD | Đô La Úc | 15,278 | 15,903 | 625 | 15,398 |
CAD | Đô La Canada | 16,729 | 17,328 | 599 | 16,829 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,931 | 25,228 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,152 | 28,400 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,076 | 2,911 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,791 | 14,424 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,240 | 17,924 | 684 | 17,380 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 714 | 663 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,670 | 340 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,670 | 360 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,888 | 26,108 | 1,220 | 24,988 |
AUD | Đô La Úc | 15,303 | 16,086 | 783 | 15,365 |
CAD | Đô La Canada | 16,704 | 17,521 | 817 | 16,822 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,112 | 25,169 | |
GBP | Bảng Anh | 28,208 | 29,446 | 1,238 | 28,322 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,044 | 2,948 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,059 | 14,369 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,010 | 17,388 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,650 | 320 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,650 | 330 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,650 | 340 | 23,350 |
EUR | Euro | 25,004 | 25,822 | 818 | 25,114 |
AUD | Đô La Úc | 15,378 | 15,987 | 609 | 15,478 |
CAD | Đô La Canada | 16,786 | 17,400 | 614 | 16,886 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,231 | 25,906 | 675 | 25,361 |
GBP | Bảng Anh | 28,479 | 29,187 | 708 | 28,599 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,230 | 17,972 | 742 | 17,451 |
THB | Bạt Thái Lan | 604 | 707 | 103 | 674 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,640 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,640 | 470 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,870 | 23,640 | 770 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,052 | 25,665 | 613 | 25,202 |
AUD | Đô La Úc | 15,419 | 15,866 | 447 | 15,539 |
CAD | Đô La Canada | 16,805 | 17,299 | 494 | 16,935 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,145 | 25,860 | 715 | 25,325 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,236 | 3,516 | 280 | 3,316 |
GBP | Bảng Anh | 28,313 | 29,127 | 814 | 28,533 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,825 | 3,090 | 265 | 2,895 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,359 | 17,870 | 511 | 17,499 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,640 | 350 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,908 | 25,757 | 849 | 25,179 |
AUD | Đô La Úc | 15,365 | 16,304 | 939 | 15,540 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,641 | 16,686 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,561 | 24,788 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,750 | 3,417 | |
GBP | Bảng Anh | 28,237 | 29,231 | 994 | 28,542 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,923 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,319 | 17,906 | 587 | 17,513 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 717 | 684 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 804 | 768 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,680 | 375 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,802 | 25,936 | 1,134 | 25,053 |
AUD | Đô La Úc | 15,290 | 15,938 | 648 | 15,444 |
CAD | Đô La Canada | 16,702 | 17,443 | 741 | 16,870 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,994 | 26,133 | 1,139 | 25,246 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,388 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,351 | |
GBP | Bảng Anh | 28,122 | 29,375 | 1,253 | 28,406 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,046 | 130 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,257 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,302 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,222 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,250 | 18,031 | 781 | 17,424 |
THB | Bạt Thái Lan | 607 | 706 | 99 | 669 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,953 | 25,693 | 740 | 25,205 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,513 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,947 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,374 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,552 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,522 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 632 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,770 | 500 | 23,336 |
EUR | Euro | 24,789 | 26,163 | 1,374 | 24,919 |
AUD | Đô La Úc | 15,216 | 16,129 | 913 | 15,450 |
CAD | Đô La Canada | 16,680 | 17,528 | 848 | 16,876 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,510 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,551 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,528 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,219 | 29,448 | 1,229 | 28,412 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,089 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 186 | 11 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,594 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,561 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,332 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,173 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 298 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,457 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,348 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,226 | 18,080 | 854 | 17,429 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 713 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 804 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,393 | 23,605 | 212 | 23,393 |
EUR | Euro | 24,923 | 25,890 | 967 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 15,268 | 15,941 | 673 | 15,377 |
CAD | Đô La Canada | 16,689 | 17,391 | 702 | 16,843 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,213 | 26,034 | 821 | 25,213 |
GBP | Bảng Anh | 28,107 | 29,289 | 1,182 | 28,366 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,042 | 123 | 2,946 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,416 | 14,885 | 469 | 14,416 |
SGD | Đô La Singapore | 17,253 | 17,979 | 726 | 17,412 |
THB | Bạt Thái Lan | 666 | 715 | 49 | 666 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,660 | 330 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,973 | 26,176 | 1,203 | 25,041 |
AUD | Đô La Úc | 15,343 | 15,913 | 570 | 15,436 |
CAD | Đô La Canada | 16,765 | 17,391 | 626 | 16,866 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,085 | 26,042 | 957 | 25,237 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,473 | 3,361 | |
GBP | Bảng Anh | 28,222 | 29,470 | 1,248 | 28,393 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,930 | 3,037 | 107 | 2,951 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,296 | 2,219 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 240 | 316 | 76 | 281 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,310 | 2,234 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,340 | 17,954 | 614 | 17,444 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 720 | 659 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,635 | 290 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,343 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,341 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,877 | 25,184 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,862 | 15,471 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,567 | 16,911 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,110 | 28,564 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,908 | 17,488 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,002 | 25,702 | 700 | 25,103 |
AUD | Đô La Úc | 15,383 | 15,917 | 534 | 15,484 |
CAD | Đô La Canada | 16,815 | 17,321 | 506 | 16,917 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,320 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,496 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 3,071 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,356 | 17,887 | 531 | 17,470 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 677 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 796 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,630 | 330 | 23,350 |
EUR | Euro | 0 | 25,706 | 25,192 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,840 | 15,494 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,294 | 16,939 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,059 | 25,218 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,487 | 3,360 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,138 | 28,552 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,056 | 2,945 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,305 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,886 | 17,525 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 703 | 677 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,690 | 345 | 23,345 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,660 | 25,919 | 1,259 | 24,820 |
AUD | Đô La Úc | 15,226 | 16,002 | 776 | 15,326 |
CAD | Đô La Canada | 16,713 | 17,461 | 748 | 16,813 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,054 | 26,012 | 958 | 25,154 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,492 | 3,376 | |
GBP | Bảng Anh | 28,142 | 29,259 | 1,117 | 28,242 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,144 | 226 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 178 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,510 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,222 | 14,940 | 718 | 14,322 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,289 | 18,055 | 766 | 17,389 |
THB | Bạt Thái Lan | 662 | 722 | 60 | 672 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 23,658 | 350 | 23,358 |
EUR | Euro | 24,767 | 25,898 | 1,131 | 24,817 |
AUD | Đô La Úc | 15,281 | 16,066 | 785 | 15,281 |
CAD | Đô La Canada | 16,717 | 17,488 | 771 | 16,717 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,266 | 25,950 | 684 | 25,366 |
GBP | Bảng Anh | 28,408 | 29,194 | 786 | 28,408 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,273 | 18,049 | 776 | 17,273 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 23,800 | 420 | 23,400 |
EUR | Euro | 24,982 | 25,887 | 905 | 25,082 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 16,169 | 721 | 15,588 |
CAD | Đô La Canada | 16,929 | 17,624 | 695 | 17,066 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,394 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,339 | |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,169 | 1,003 | 28,422 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,937 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 178 | 6 | 174 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,131 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,109 | 17,984 | 875 | 17,264 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 24,000 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 24,000 | 580 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 24,000 | 620 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,560 | 26,330 | 1,770 | 24,630 |
AUD | Đô La Úc | 15,490 | 16,330 | 840 | 15,580 |
CAD | Đô La Canada | 16,850 | 17,910 | 1,060 | 16,950 |
GBP | Bảng Anh | 28,170 | 29,820 | 1,650 | 28,280 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 177 | 0 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,670 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,470 | 18,060 | 590 | 17,540 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,350 | |
EUR | Euro | 25,074 | 0 | 25,174 | |
AUD | Đô La Úc | 15,389 | 0 | 15,490 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,934 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,549 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,375 | 0 | 17,489 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,670 | 340 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,042 | 25,739 | 697 | 25,180 |
AUD | Đô La Úc | 15,290 | 15,964 | 674 | 15,435 |
GBP | Bảng Anh | 28,332 | 29,163 | 831 | 28,585 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,363 | 5,273 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,400 | 17,876 | 476 | 17,543 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 23,835 | 435 | 23,450 |
EUR | Euro | 24,998 | 26,534 | 1,536 | 25,148 |
AUD | Đô La Úc | 15,442 | 16,864 | 1,422 | 15,592 |
CAD | Đô La Canada | 16,818 | 18,438 | 1,620 | 16,918 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,278 | |
GBP | Bảng Anh | 28,252 | 29,192 | 940 | 28,402 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,215 | 17,840 | 625 | 17,365 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 23,350 | |
EUR | Euro | 24,820 | 0 | 25,086 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,381 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 16,858 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,249 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,460 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 176 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,436 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 674 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,670 | 340 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,670 | 360 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,670 | 430 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,031 | 26,171 | 1,140 | 25,081 |
AUD | Đô La Úc | 15,469 | 16,169 | 700 | 15,559 |
CAD | Đô La Canada | 16,825 | 17,575 | 750 | 16,905 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,219 | 25,979 | 760 | 25,369 |
GBP | Bảng Anh | 28,372 | 29,652 | 1,280 | 28,622 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,517 | 3,187 | 670 | 2,817 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,441 | 18,151 | 710 | 17,541 |
THB | Bạt Thái Lan | 638 | 725 | 87 | 658 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,680 | 400 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,665 | 25,963 | 1,298 | 24,919 |
AUD | Đô La Úc | 15,188 | 15,990 | 802 | 15,345 |
CAD | Đô La Canada | 16,596 | 17,469 | 873 | 16,767 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,843 | 26,151 | 1,308 | 25,099 |
GBP | Bảng Anh | 27,955 | 29,426 | 1,471 | 28,244 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,055 | 153 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,150 | 15,090 | 940 | 14,250 |
SGD | Đô La Singapore | 17,153 | 18,056 | 903 | 17,330 |
THB | Bạt Thái Lan | 655 | 707 | 52 | 672 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,680 | 400 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,665 | 25,963 | 1,298 | 24,919 |
AUD | Đô La Úc | 15,188 | 15,990 | 802 | 15,345 |
CAD | Đô La Canada | 16,596 | 17,469 | 873 | 16,767 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,843 | 26,151 | 1,308 | 25,099 |
GBP | Bảng Anh | 27,955 | 29,426 | 1,471 | 28,244 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,055 | 153 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,150 | 15,090 | 940 | 14,250 |
SGD | Đô La Singapore | 17,153 | 18,056 | 903 | 17,330 |
THB | Bạt Thái Lan | 655 | 707 | 52 | 672 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 23,700 | 330 | 23,370 |
EUR | Euro | 25,030 | 25,700 | 670 | 25,140 |
AUD | Đô La Úc | 15,440 | 15,890 | 450 | 15,540 |
CAD | Đô La Canada | 16,840 | 17,330 | 490 | 16,940 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,340 |
GBP | Bảng Anh | 28,400 | 29,160 | 760 | 28,520 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,500 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,350 | 17,890 | 540 | 17,510 |
THB | Bạt Thái Lan | 620 | 710 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 23:48 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,680 | 410 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,971 | 25,734 | 763 | 25,166 |
AUD | Đô La Úc | 15,327 | 15,926 | 599 | 15,512 |
CAD | Đô La Canada | 16,738 | 17,313 | 575 | 16,938 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,989 | 26,029 | 1,040 | 25,259 |
GBP | Bảng Anh | 28,086 | 29,295 | 1,209 | 28,411 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,077 | 161 | 2,916 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,344 | 17,892 | 548 | 17,514 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,24%, đạt mốc 102,59.
Đồng USD tăng nhọc nhằn trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vẫn tiếp tục tăng lãi suất bất chấp những rủi ro xung quanh ngành ngân hàng.
Theo đó, Fed đã tăng lãi suất cơ bản lên 25 điểm vào hôm 22-3, nhưng không còn nhắc tới việc “tăng lãi suất liên tục”, mà chỉ nhấn mạnh quan điểm ủng hộ “một số chính sách tăng bổ sung”.
Động thái tăng lãi suất của Fed được đặc biệt chú ý trong bối cảnh niềm tin của các nhà đầu tư dao động khi thị trường tài chính bị xáo trộn bởi sau cuộc tháo chạy khỏi Ngân hàng Thung lũng Silicon hai tuần trước và sự sụp đổ đột ngột của Credit Suisse.
“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống và lạm phát vẫn ở mức cao, thì điều này sẽ củng cố sức mạnh cho đồng bạc xanh vì có thể Fed sẽ quay trở lại lập trường diều hâu để chống lạm phát mà không cần lo ngại về cuộc khủng hoảng ngân hàng”, Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera nhận định. Trong khi đó, Juan Perez, Giám đốc giao dịch tại Monex USA cho biết: “Nếu ngành ngân hàng đang hoạt động tốt và có thể được hỗ trợ bất cứ khi nào gặp khó khăn, thì mọi thứ nói chung sẽ dần ổn định trở lại”.
Các thị trường đang đặt cược vào việc Fed chỉ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản một lần nữa, trái ngược với châu Âu, nơi thị trường chứng kiến mức tăng lãi suất mạnh khoảng 50 điểm cơ bản. Theo đó, đồng Euro đã tăng lên mức cao nhất trong bảy tuần là 1,0930 USD.
Trong khi đó, Ngân hàng Anh đã tăng chi phí đi vay thêm 25 điểm cơ bản vào hôm 23-3, phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Đồng bảng Anh tăng 0,13% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,22845 USD. Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (SNB) cũng tăng lãi suất chính sách lên 50 điểm cơ bản nhằm cân bằng giữa việc giải quyết lạm phát với những lo ngại về bất ổn thị trường tài chính.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 23-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.615 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.411 đồng – 26.980 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong các doanh nghiệp viễn thông toàn cầu, Viettel đứng số 1 ở châu Á và đứng thứ thứ 14 trên toàn cầu. Theo tính toán của Brand Finance, giá trị nhận thức về tính bền vững của Viettel đạt 1,051 tỷ USD.
Với bảng xếp hạng này, đây là lần đầu tiên, các thương hiệu có thể nhìn thấy giá trị tài chính gắn liền với danh tiếng về hoạt động bền vững. Trong các phân tích về đánh giá mức độ bền vững của thương hiệu, Brand Finance đưa ra khái niệm về “điểm nhận thức về tính bền vững”. Điểm này loại bỏ tác động của doanh thu để xem thương hiệu nào mà người tiêu dùng nghĩ là cam kết bền vững nhất. Trong hạng mục viễn thông, Viettel có điểm nhận thức về tính bền vững cao hơn những ông lớn như Verizon, Deutsche Telekom, China Mobile… xếp thứ 2 thế giới và cao nhất châu Á với 5,31 điểm.
Báo cáo cũng chỉ ra cuộc khủng hoảng kinh tế do đại dịch Covid-19 đã tác động sâu sắc đến việc thay đổi nhận thức người tiêu dùng đối với thương hiệu. Bền vững ngày càng trở thành ưu tiên hàng đầu của người tiêu dùng khi lựa chọn thương hiệu và kết quả là nhận thức về tính bền vững có tác động đáng kể đến việc định giá thương hiệu. Kỳ vọng của người tiêu dùng từ “không gây hại” chuyển sang “phải tạo ra tác động tích cực”.
Năm 2021, Viettel tuyên bố tái định vị thương hiệu với cam kết tiếp tục hiện thực hóa tầm nhìn “Sáng tạo vì con người” với sứ mệnh “Tiên phong, chủ lực kiến tạo xã hội số”. Mục tiêu Viettel đặt ra trong giai đoạn phát triển thứ tư của mình là xây dựng chính phủ số để người dân được phục vụ tốt hơn; kinh tế số để người dân giàu có hơn; an ninh mạng để người dân an toàn hơn; xã hội số để người dân hạnh phúc hơn.
Như một lời cam kết về phát triển bền vững, tại Hội nghị Di động thế giới MWC 2023, Viettel cũng đã gửi đi thông điệp đến thế giới “Technology with heart – Công nghệ từ trái tim”, đề cập đến việc phổ cập công nghệ, mang cơ hội sử dụng công nghệ tới mọi người, phát triển công nghệ một cách có ý thức hướng tới việc tạo ra giá trị, mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho cộng đồng và thế giới.
3. Phương pháp xác định Giá trị nhận thức về tính bền vững:
- Phương thức định giá tỷ lệ Giá trị thương hiệu được phân bổ cho Nhận thức bền vững:
- Điểm thúc đẩy tính bền vững: Được xác định bằng việc sử dụng các công cụ phân tích để đánh giá tầm quan trọng của tính bền vững trong ngành. Điểm này cho thấy tầm quan trọng của tính bền vững đối với người tiêu dùng trong một ngành cụ thể.
Telecoms 8.7%, Bảo hiểm 8.0%, Dầu&Gas: 8.0%, Ngân hàng 6.8%, Siêu thị 12.6%, Media 10.1%, đồ uống 13.7%.....
Điểm nhận thức về tính bền vững: Được tính bằng việc sử dụng dữ liệu Giám sát giá trị thương hiệu toàn cầu mới nhất của Finance - cho thấy người tiêu dùng cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu như thế nào (loại bỏ tác động về doanh thu).
Để xác định được điều này, một loạt các câu hỏi khảo sát liên quan đến việc cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu được đặt ra, ví dụ như: Theo bạn, thương hiệu đang nỗ lực thế nào để bảo vệ môi trường và hỗ trợ cho các cộng đồng và phát triển xã hội? Người trả lời sẽ được chọn 5 đáp án tương ứng với số điểm như sau: Nhà lãnh đạo bền vững (10), có thực hiện các hành động (5), có nỗ lực nhưng vẫn có thể làm nhiều hơn thế (2), có làm nhưng ít nỗ lực (1), không nỗ lực để trở thành doanh nghiệp bền vững (0). Giá trị trung bình của các điểm số này sẽ dùng để đánh giá mức độ bền vững của quốc gia (tối đa 10 điểm).
Điểm này sau đó được kết hợp với doanh thu để tạo thành điểm nhận thức về tính bền vững. Điểm này có thể được coi là một chỉ số KPI để quản lý về nhận thức tính bền vững trong dài hạn.
Dưới đây là 1 ví dụ về cách tính Giá trị nhận thức về tính bền vững của một thương hiệu trong ngành bảo hiểm:
THỌ TRẦN
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,72%, xuống mốc 102,53.
Đồng USD trượt giá vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất cơ bản lên thêm 25 điểm đúng như dự đoán, đồng thời cũng nêu rõ sẽ chỉ còn một đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.
Theo đó, Fed dự kiến ít nhất một lần tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023, nhưng nhấn mạnh rằng Fed sẽ sớm tạm dừng việc tăng lãi suất trong bối cảnh bất ổn gần đây trên thị trường tài chính.
Giữa những biến động xung quanh Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB), trong tuyên bố chính sách mới nhất của mình, Fed đã không nhấn mạnh “việc tăng lãi suất liên tục” như mọi lần. Quan điểm này của Fed vốn đã có trong mọi tuyên bố chính sách kể từ khi Fed bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất từ ngày 16-3-2022. “Tôi nghĩ rằng Fed đã đi theo con đường phù hợp, tăng tốc nhưng cũng đưa ra triển vọng tương đối ôn hòa về lãi suất trong năm tới”, Karl Schamotta, Giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay nhận định.
Các thị trường đã dự đoán lãi suất của Mỹ sẽ tăng 25 điểm cơ bản, nhưng các nhà đầu tư cũng đang chú ý đến những bình luận của Chủ tịch Fed Jerome Powell về cuộc khủng hoảng đã làm rung chuyển các ngân hàng toàn cầu trong tháng này.
“Hệ thống ngân hàng của chúng tôi lành mạnh và linh hoạt với nguồn vốn và thanh khoản mạnh mẽ. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chặt chẽ các điều kiện của hệ thống ngân hàng và sẵn sàng sử dụng tất cả các công cụ của mình khi cần thiết để giữ cho hệ thống an toàn và lành mạnh”, ông Powell phát biểu tại cuộc họp báo sau thông báo tăng lãi suất của Fed.
Fed, cùng với các ngân hàng trung ương lớn khác, đã đưa ra các điều khoản để vận hành trơn tru hệ thống tài chính sau một loạt biến động lớn trên thị trường ngân hàng. Các nhà phân tích của Wells Fargo đã lưu ý rằng, “việc tăng lãi suất một cách ôn hòa” của Fed sẽ khiến đồng bạc xanh giảm giá trong những tuần và ngày tới, đặc biệt là khi vấn đề thanh khoản ngân hàng vẫn chưa được giải quyết.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,87%, đạt mức 1,0861 USD. Trong khi đó, đồng USD giảm 0,82% so với đồng yên Nhật, trong khi đồng bảng Anh được giao dịch lần cuối ở mức 1,2268 USD, tăng 0,41%; đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát của Anh tăng cao hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 2.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 22-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD không đổi, hiện ở mức: 23.617 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.159 đồng – 26.702 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,480 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,393 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,400 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,605 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,830 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,955 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,565 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,631 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,947 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,820 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,720 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,292 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,368 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,509 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,534 VND
- Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,236 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,139 VND
- Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,281 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,588 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,635 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,281 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,838 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,230 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,568 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,001 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,066 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,285 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,086 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,096 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,473 VND
- Ngân hàng Hong Leong đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,543 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,096 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,790 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,151 VND
- Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,072 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 179 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,150 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,473 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,805 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,173 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,220 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,941 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,071 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,187 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,177 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,813 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,561 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 604 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 738 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 749 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,353 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,353 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,417 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,750 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 240 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 240 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 293 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 358 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 693 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 706 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 796 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 706 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 796 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 858 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Won Maritime Bank trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!