Xem 44,253
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Won Woori Bank mới nhất ngày 06/07/2022 trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Won Woori Bank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 44,253 lượt xem.
- Tỷ giá vietcombank
- Tỷ giá bidv
- Tỷ giá agribank
- Tỷ giá techcombank
- Tỷ giá vietinbank
- Tỷ giá eximbank
- Tỷ giá sacombank
- Tỷ giá hdbank
- Tỷ giá saigonbank
- Tỷ giá shb
- Tỷ giá lienvietpostbank
- Tỷ giá vietcapitalbank
- Tỷ giá msb
- Tỷ giá kienlongbank
- Tỷ giá abbank
- Tỷ giá ncb
- Tỷ giá vietabank
- Tỷ giá indovinabank
- Tỷ giá publicbank
- Tỷ giá gpbank
- Tỷ giá tpb
- Tỷ giá hsbc
- Tỷ giá vrbank
- Tỷ giá oceanbank
- Tỷ giá acb
- Tỷ giá pgbank
- Tỷ giá mbbank
- Tỷ giá vpbank
- Tỷ giá vib
- Tỷ giá scb
- Tỷ giá cbbank
- Tỷ giá hlbank
- Tỷ giá ocb
- Tỷ giá baovietbank
- Tỷ giá seabank
- Tỷ giá uob
- Tỷ giá pvcombank
- Tỷ giá dongabank
- Tỷ giá namabank
- Video clip tỷ giá
Tỷ giá trung tâm, tỷ giá chợ đen mới nhất
Ghi nhận tại thời điểm lúc 17:31 ngày 06/07/2022, tỷ giá trung tâm của Ngân hàng nhà nước Việt Nam (https://www.sbv.gov.vn) niêm yết trên website là 23,171 VND/USD.
Trên thị trường tự do, tỷ giá USD (Đô La Mỹ) chợ đen mua vào ở mức 23,920 VND/USD và bán ra ở mức 24,030 VND/USD, giá chênh lệch 110 VND/USD
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm tỷ giá hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-usd-cho-den.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-euro.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-yen.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-bang-anh.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-nhan-dan-te.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank.html
- https://vietnambiz.vn/ty-gia-won.html
- Xem thêm tỷ giá canada hôm nay trên trang web https://maytinhlongthanh.com/ty-gia-do-la-canada-cho-den/
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 17:31, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,195 | 23,505 | 310 | 23,225 |
EUR | Euro | 23,350 | 24,658 | 1,308 | 23,586 |
AUD | Đô La Úc | 15,464 | 16,124 | 660 | 15,620 |
CAD | Đô La Canada | 17,482 | 18,227 | 745 | 17,658 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,506 | 24,508 | 1,002 | 23,743 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,406 | 3,551 | 145 | 3,440 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,284 | 3,163 | |
GBP | Bảng Anh | 27,211 | 28,371 | 1,160 | 27,486 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,026 | 124 | 2,931 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 306 | 294 | |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 19 | 4 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,987 | 75,940 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,344 | 5,229 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,374 | 2,277 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 478 | 353 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,455 | 6,206 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,270 | 2,177 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,205 | 16,896 | 691 | 16,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 574 | 662 | 88 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,195 VND/USD và bán ra 23,505 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,225 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,350 VND/EUR và bán ra 24,658 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,308 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,586 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,464 VND/AUD và bán ra 16,124 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 660 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,620 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,482 VND/CAD và bán ra 18,227 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 745 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,658 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,506 VND/CHF và bán ra 24,508 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,002 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,743 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,406 VND/CNY và bán ra 3,551 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 145 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,440 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,284 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,163 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,211 VND/GBP và bán ra 28,371 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,160 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,486 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,902 VND/HKD và bán ra 3,026 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 124 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,931 VND/HKD
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 306 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 294 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 15 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,987 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,940 VND/KWD
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,344 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,229 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,374 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,277 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 478 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 353 VND/RUB
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,455 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,206 VND/SAR
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,270 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,177 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,205 VND/SGD và bán ra 16,896 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 691 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,369 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 574 VND/THB và bán ra 662 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 88 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 23,505 | 280 | 23,225 |
USD | Đô La Mỹ | 23,179 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,007 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,515 | 24,608 | 1,093 | 23,579 |
AUD | Đô La Úc | 15,515 | 16,127 | 612 | 15,609 |
CAD | Đô La Canada | 17,514 | 18,175 | 661 | 17,620 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,612 | 24,532 | 920 | 23,754 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,539 | 3,428 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,274 | 3,170 | |
GBP | Bảng Anh | 27,289 | 28,475 | 1,186 | 27,454 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,019 | 103 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,942 | 5,424 | 482 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,355 | 2,280 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,138 | 14,563 | 425 | 14,223 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 447 | 328 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,258 | 2,186 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,271 | 16,903 | 632 | 16,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 613 | 676 | 63 | 619 |
TWD | Đô La Đài Loan | 708 | 804 | 96 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,225 VND/USD và bán ra 23,505 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,225 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,179 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,007 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,515 VND/EUR và bán ra 24,608 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,093 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,579 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,515 VND/AUD và bán ra 16,127 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 612 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,609 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,514 VND/CAD và bán ra 18,175 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 661 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,620 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,612 VND/CHF và bán ra 24,532 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 920 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,754 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,539 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,428 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,274 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,170 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,289 VND/GBP và bán ra 28,475 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,186 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,454 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,916 VND/HKD và bán ra 3,019 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 103 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,936 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,942 VND/MYR và bán ra 5,424 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 482 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,355 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,280 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,138 VND/NZD và bán ra 14,563 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 425 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,223 VND/NZD
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 447 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 328 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,258 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,186 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,271 VND/SGD và bán ra 16,903 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 632 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,369 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 613 VND/THB và bán ra 676 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 63 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 619 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 708 VND/TWD và bán ra 804 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 96 VND/TWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,490 | 290 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,571 | 24,483 | 912 | 23,586 |
AUD | Đô La Úc | 15,548 | 16,184 | 636 | 15,610 |
CAD | Đô La Canada | 17,651 | 18,142 | 491 | 17,722 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,710 | 24,447 | 737 | 23,805 |
GBP | Bảng Anh | 27,451 | 28,278 | 827 | 27,617 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,920 | 3,022 | 102 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,662 | 14,174 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,379 | 16,819 | 440 | 16,445 |
THB | Bạt Thái Lan | 629 | 669 | 40 | 632 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,571 VND/EUR và bán ra 24,483 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 912 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,586 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,548 VND/AUD và bán ra 16,184 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 636 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,610 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,651 VND/CAD và bán ra 18,142 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 491 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,722 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,710 VND/CHF và bán ra 24,447 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 737 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,805 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,451 VND/GBP và bán ra 28,278 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 827 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,617 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,920 VND/HKD và bán ra 3,022 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 102 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,932 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,662 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,174 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,379 VND/SGD và bán ra 16,819 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 440 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,445 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 629 VND/THB và bán ra 669 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 40 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 632 VND/THB
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,229 | 23,515 | 286 | 23,235 |
USD | Đô La Mỹ | 23,182 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,332 | 24,648 | 1,316 | 23,628 |
AUD | Đô La Úc | 15,370 | 16,248 | 878 | 15,634 |
CAD | Đô La Canada | 17,403 | 18,284 | 881 | 17,676 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,511 | 24,475 | 964 | 23,858 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,720 | 3,390 | |
GBP | Bảng Anh | 27,185 | 28,469 | 1,284 | 27,548 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,049 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 166 | 178 | 12 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,680 | 5,030 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,133 | 17,012 | 879 | 16,400 |
THB | Bạt Thái Lan | 565 | 679 | 114 | 627 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,229 VND/USD và bán ra 23,515 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 286 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,235 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,182 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,135 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,332 VND/EUR và bán ra 24,648 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,316 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,628 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,370 VND/AUD và bán ra 16,248 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 878 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,634 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,403 VND/CAD và bán ra 18,284 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 881 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,676 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,511 VND/CHF và bán ra 24,475 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 964 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,858 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,720 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,390 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,185 VND/GBP và bán ra 28,469 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,284 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,548 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,049 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,847 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 166 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 12 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 22 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,680 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,030 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,133 VND/SGD và bán ra 17,012 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 879 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,400 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 565 VND/THB và bán ra 679 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 114 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 627 VND/THB
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,211 | 23,511 | 300 | 23,231 |
USD | Đô La Mỹ | 23,191 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,536 | 24,671 | 1,135 | 23,561 |
EUR | Euro | 23,531 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,639 | 16,289 | 650 | 15,739 |
CAD | Đô La Canada | 17,679 | 18,329 | 650 | 17,779 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,662 | 24,567 | 905 | 23,767 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,556 | 3,446 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,298 | 3,168 | |
GBP | Bảng Anh | 27,562 | 28,572 | 1,010 | 27,612 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,903 | 3,053 | 150 | 2,918 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 178 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 17 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,361 | 2,281 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,223 | 14,593 | 370 | 14,306 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,286 | 2,176 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,205 | 16,905 | 700 | 16,305 |
THB | Bạt Thái Lan | 595 | 663 | 68 | 640 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,211 VND/USD và bán ra 23,511 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,231 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,191 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,536 VND/EUR và bán ra 24,671 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,135 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,561 VND/EUR
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,531 VND/EUR và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,639 VND/AUD và bán ra 16,289 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,739 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,679 VND/CAD và bán ra 18,329 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,779 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,662 VND/CHF và bán ra 24,567 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 905 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,767 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,556 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,446 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,298 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,168 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,562 VND/GBP và bán ra 28,572 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,010 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,612 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,903 VND/HKD và bán ra 3,053 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 150 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,918 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,361 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,281 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,223 VND/NZD và bán ra 14,593 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,306 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,286 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,176 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,205 VND/SGD và bán ra 16,905 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,305 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 595 VND/THB và bán ra 663 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 68 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 640 VND/THB
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,470 | 220 | 23,270 |
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,470 | 320 | 23,270 |
USD | Đô La Mỹ | 22,605 | 23,470 | 865 | 23,270 |
EUR | Euro | 23,647 | 24,169 | 522 | 23,718 |
AUD | Đô La Úc | 15,657 | 16,018 | 361 | 15,704 |
CAD | Đô La Canada | 17,694 | 18,084 | 390 | 17,747 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,808 | 24,333 | 525 | 23,879 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,535 | 3,425 | |
GBP | Bảng Anh | 27,593 | 28,203 | 610 | 27,676 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,007 | 507 | 2,951 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 174 | 3 | 171 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,213 | 14,570 | 357 | 14,284 |
SGD | Đô La Singapore | 16,452 | 16,814 | 362 | 16,501 |
THB | Bạt Thái Lan | 624 | 662 | 38 | 640 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 220 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,605 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 865 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,647 VND/EUR và bán ra 24,169 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 522 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,718 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,657 VND/AUD và bán ra 16,018 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 361 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,704 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,694 VND/CAD và bán ra 18,084 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 390 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,747 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,808 VND/CHF và bán ra 24,333 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 525 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,879 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,535 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,425 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,593 VND/GBP và bán ra 28,203 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 610 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,676 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,500 VND/HKD và bán ra 3,007 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 507 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,951 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,213 VND/NZD và bán ra 14,570 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 357 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,284 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,452 VND/SGD và bán ra 16,814 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 362 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,501 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 624 VND/THB và bán ra 662 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 38 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 640 VND/THB
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,242 | 23,694 | 452 | 23,270 |
EUR | Euro | 23,579 | 24,443 | 864 | 23,679 |
AUD | Đô La Úc | 15,588 | 16,297 | 709 | 15,688 |
CAD | Đô La Canada | 17,517 | 18,322 | 805 | 17,717 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,827 | 24,542 | 715 | 23,927 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,204 | |
GBP | Bảng Anh | 27,568 | 28,285 | 717 | 27,618 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,909 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 178 | 8 | 171 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,385 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,325 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,205 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 418 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,213 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,453 | 16,867 | 414 | 16,553 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 623 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 768 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,242 VND/USD và bán ra 23,694 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 452 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,579 VND/EUR và bán ra 24,443 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 864 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,679 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,588 VND/AUD và bán ra 16,297 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 709 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,688 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,517 VND/CAD và bán ra 18,322 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 805 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,717 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,827 VND/CHF và bán ra 24,542 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 715 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,927 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,413 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,204 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,568 VND/GBP và bán ra 28,285 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 717 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,618 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,909 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6 VND/KHR
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,385 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,325 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,205 VND/NZD
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 418 VND/PHP
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,213 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,453 VND/SGD và bán ra 16,867 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 414 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,553 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 623 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 768 VND/TWD
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,390 | 240 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,070 | 23,390 | 320 | 23,170 |
USD | Đô La Mỹ | 23,070 | 23,390 | 320 | 23,170 |
EUR | Euro | 24,028 | 24,639 | 611 | 24,098 |
AUD | Đô La Úc | 15,732 | 16,277 | 545 | 15,766 |
CAD | Đô La Canada | 17,779 | 18,305 | 526 | 17,855 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,047 | 24,678 | 631 | 24,110 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,610 | 3,355 | |
GBP | Bảng Anh | 27,943 | 28,545 | 602 | 28,013 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,008 | 2,927 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,736 | 14,239 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,479 | 16,972 | 493 | 16,531 |
THB | Bạt Thái Lan | 642 | 672 | 30 | 644 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,070 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,070 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 320 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 24,028 VND/EUR và bán ra 24,639 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 611 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,098 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,732 VND/AUD và bán ra 16,277 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 545 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,766 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,779 VND/CAD và bán ra 18,305 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 526 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,855 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,047 VND/CHF và bán ra 24,678 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 631 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,110 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,610 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,355 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,943 VND/GBP và bán ra 28,545 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 602 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,013 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,008 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,927 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,736 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,239 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,479 VND/SGD và bán ra 16,972 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 493 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,531 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 642 VND/THB và bán ra 672 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 30 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 644 VND/THB
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,720 | 480 | 23,260 |
EUR | Euro | 23,628 | 24,360 | 732 | 23,737 |
AUD | Đô La Úc | 15,631 | 16,173 | 542 | 15,735 |
CAD | Đô La Canada | 17,622 | 18,254 | 632 | 17,726 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,831 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,420 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,180 | |
GBP | Bảng Anh | 27,571 | 28,447 | 876 | 27,636 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,953 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,289 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,301 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,189 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,329 | 16,915 | 586 | 16,457 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,240 VND/USD và bán ra 23,720 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 480 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,628 VND/EUR và bán ra 24,360 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 732 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,737 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,631 VND/AUD và bán ra 16,173 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 542 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,735 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,622 VND/CAD và bán ra 18,254 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 632 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,726 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,831 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,420 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,180 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,571 VND/GBP và bán ra 28,447 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 876 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,636 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,953 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,289 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,301 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,189 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,329 VND/SGD và bán ra 16,915 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 586 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,457 VND/SGD
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,490 | 240 | 23,260 |
EUR | Euro | 23,678 | 24,308 | 630 | 23,678 |
AUD | Đô La Úc | 15,488 | 16,248 | 760 | 15,618 |
CAD | Đô La Canada | 17,514 | 18,204 | 690 | 17,684 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,660 | 24,410 | 750 | 23,860 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,513 | 3,448 | |
GBP | Bảng Anh | 27,469 | 28,299 | 830 | 27,599 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,014 | 95 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 175 | 6 | 170 |
SGD | Đô La Singapore | 16,242 | 16,942 | 700 | 16,342 |
THB | Bạt Thái Lan | 613 | 680 | 67 | 635 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,678 VND/EUR và bán ra 24,308 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 630 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,678 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,488 VND/AUD và bán ra 16,248 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 760 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,618 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,514 VND/CAD và bán ra 18,204 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,684 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,660 VND/CHF và bán ra 24,410 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 750 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,860 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,513 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,448 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,469 VND/GBP và bán ra 28,299 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 830 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,599 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,919 VND/HKD và bán ra 3,014 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,949 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,242 VND/SGD và bán ra 16,942 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 700 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,342 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 613 VND/THB và bán ra 680 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 67 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 635 VND/THB
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,490 | 280 | 23,230 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,573 | 24,609 | 1,036 | 23,673 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,301 | 15,691 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,327 | 17,706 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,562 | 23,848 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,756 | 3,327 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,327 | 27,696 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,144 | 2,890 | |
JPY | Yên Nhật | 168 | 177 | 9 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 16 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,016 | 16,384 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,573 VND/EUR và bán ra 24,609 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,036 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,673 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,301 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,691 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,327 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,706 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,562 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,848 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,756 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,327 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,327 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,696 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,144 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,890 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 20 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 17,016 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,384 VND/SGD
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,150 | 23,620 | 470 | 23,170 |
EUR | Euro | 23,743 | 25,141 | 1,398 | 23,983 |
AUD | Đô La Úc | 15,455 | 16,210 | 755 | 15,611 |
CAD | Đô La Canada | 17,594 | 18,419 | 825 | 17,762 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,717 | 24,797 | 1,080 | 23,957 |
GBP | Bảng Anh | 27,513 | 28,752 | 1,239 | 27,791 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,890 | 3,021 | 131 | 2,919 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 178 | 11 | 169 |
SGD | Đô La Singapore | 16,303 | 17,074 | 771 | 16,468 |
THB | Bạt Thái Lan | 573 | 672 | 99 | 637 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,150 VND/USD và bán ra 23,620 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,170 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,743 VND/EUR và bán ra 25,141 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,398 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,983 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,455 VND/AUD và bán ra 16,210 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,611 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,594 VND/CAD và bán ra 18,419 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 825 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,762 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,717 VND/CHF và bán ra 24,797 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,080 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,957 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,513 VND/GBP và bán ra 28,752 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,239 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,791 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,890 VND/HKD và bán ra 3,021 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 131 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,919 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,303 VND/SGD và bán ra 17,074 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 771 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,468 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 573 VND/THB và bán ra 672 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 99 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 637 VND/THB
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,710 | 530 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,636 | 24,713 | 1,077 | 23,686 |
AUD | Đô La Úc | 15,624 | 16,308 | 684 | 15,674 |
CAD | Đô La Canada | 17,737 | 18,402 | 665 | 17,787 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,946 | 24,496 | 550 | 23,996 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,397 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,043 | 3,419 | 376 | 3,048 |
GBP | Bảng Anh | 27,757 | 28,499 | 742 | 27,807 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,050 | 139 | 2,914 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 177 | 6 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,873 | 5,575 | 702 | 4,878 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,189 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,234 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,134 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,276 | 17,001 | 725 | 16,326 |
THB | Bạt Thái Lan | 624 | 673 | 49 | 625 |
TWD | Đô La Đài Loan | 717 | 851 | 134 | 720 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,710 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,636 VND/EUR và bán ra 24,713 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,077 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,686 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,624 VND/AUD và bán ra 16,308 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 684 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,674 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,737 VND/CAD và bán ra 18,402 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 665 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,787 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,946 VND/CHF và bán ra 24,496 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 550 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,996 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,397 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,043 VND/DKK và bán ra 3,419 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 376 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,048 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,757 VND/GBP và bán ra 28,499 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 742 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,807 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,911 VND/HKD và bán ra 3,050 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 139 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,914 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 20 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) mua vào 4,873 VND/MYR và bán ra 5,575 VND/MYR, chênh lệch chiều mua bán là 702 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 4,878 VND/MYR
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,189 VND/NOK
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,234 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,134 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,276 VND/SGD và bán ra 17,001 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 725 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,326 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 624 VND/THB và bán ra 673 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 49 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 625 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) mua vào 717 VND/TWD và bán ra 851 VND/TWD, chênh lệch chiều mua bán là 134 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 720 VND/TWD
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,245 | 23,455 | 210 | 23,275 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,095 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,675 | 24,212 | 537 | 23,775 |
AUD | Đô La Úc | 15,619 | 16,075 | 456 | 15,739 |
CAD | Đô La Canada | 17,670 | 18,107 | 437 | 17,770 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,336 | 23,919 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,193 | 27,738 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,004 | 2,951 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 170 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,591 | 14,269 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,335 | 16,799 | 464 | 16,475 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 668 | 632 |
- Tỷ giá ( ) mua vào 23,245 VND/ và bán ra 23,455 VND/, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,275 VND/
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,175 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,095 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,675 VND/EUR và bán ra 24,212 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 537 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,775 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,619 VND/AUD và bán ra 16,075 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 456 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,739 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,670 VND/CAD và bán ra 18,107 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 437 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,770 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,336 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,919 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,193 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,738 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,004 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,951 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,591 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,269 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,335 VND/SGD và bán ra 16,799 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 464 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,475 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 668 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 632 VND/THB
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,530 | 340 | 23,210 |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 23,530 | 360 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,427 | 24,567 | 1,140 | 23,521 |
AUD | Đô La Úc | 15,448 | 16,310 | 862 | 15,510 |
CAD | Đô La Canada | 17,497 | 18,245 | 748 | 17,620 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,376 | 23,654 | |
GBP | Bảng Anh | 27,339 | 28,466 | 1,127 | 27,449 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,099 | 2,860 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,815 | 14,042 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,915 | 16,356 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,530 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và bán ra 23,530 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 360 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,427 VND/EUR và bán ra 24,567 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,140 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,521 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,448 VND/AUD và bán ra 16,310 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 862 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,510 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,497 VND/CAD và bán ra 18,245 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 748 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,620 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 25,376 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,654 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,339 VND/GBP và bán ra 28,466 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,127 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,449 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,099 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,860 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,815 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,042 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,915 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,356 VND/SGD
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,480 | 280 | 23,220 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,480 | 290 | 23,220 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 23,480 | 300 | 23,220 |
EUR | Euro | 23,346 | 24,504 | 1,158 | 23,456 |
AUD | Đô La Úc | 15,543 | 16,193 | 650 | 15,643 |
CAD | Đô La Canada | 17,562 | 18,225 | 663 | 17,662 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,640 | 24,434 | 794 | 23,770 |
GBP | Bảng Anh | 27,454 | 28,331 | 877 | 27,574 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 175 | 7 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 19 | 5 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 16,139 | 16,916 | 777 | 16,360 |
THB | Bạt Thái Lan | 563 | 667 | 104 | 633 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,480 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 280 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,480 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và bán ra 23,480 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,346 VND/EUR và bán ra 24,504 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,158 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,456 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,543 VND/AUD và bán ra 16,193 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 650 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,643 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,562 VND/CAD và bán ra 18,225 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 663 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,662 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,640 VND/CHF và bán ra 24,434 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 794 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,770 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,454 VND/GBP và bán ra 28,331 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 877 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,574 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 14 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,139 VND/SGD và bán ra 16,916 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 777 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,360 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 563 VND/THB và bán ra 667 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 633 VND/THB
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,470 | 240 | 23,260 |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,470 | 310 | 23,260 |
USD | Đô La Mỹ | 23,080 | 23,470 | 390 | 23,260 |
EUR | Euro | 23,652 | 24,199 | 547 | 23,802 |
AUD | Đô La Úc | 15,650 | 16,086 | 436 | 15,770 |
CAD | Đô La Canada | 17,649 | 18,115 | 466 | 17,779 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,759 | 24,336 | 577 | 23,939 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,079 | 3,291 | 212 | 3,159 |
GBP | Bảng Anh | 27,540 | 28,195 | 655 | 27,760 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,843 | 3,042 | 199 | 2,913 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,347 | 16,821 | 474 | 16,487 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,230 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 240 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,080 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 390 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,652 VND/EUR và bán ra 24,199 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 547 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,802 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,650 VND/AUD và bán ra 16,086 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 436 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,770 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,649 VND/CAD và bán ra 18,115 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 466 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,779 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,759 VND/CHF và bán ra 24,336 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 577 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,939 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) mua vào 3,079 VND/DKK và bán ra 3,291 VND/DKK, chênh lệch chiều mua bán là 212 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,159 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,540 VND/GBP và bán ra 28,195 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 655 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,760 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,843 VND/HKD và bán ra 3,042 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 199 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,913 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,347 VND/SGD và bán ra 16,821 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 474 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,487 VND/SGD
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,470 | 210 | 23,270 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,590 | 24,283 | 693 | 23,848 |
AUD | Đô La Úc | 15,563 | 16,423 | 860 | 15,740 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,568 | 17,632 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,989 | 23,463 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,784 | 3,462 | |
GBP | Bảng Anh | 27,574 | 28,407 | 833 | 27,872 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,040 | 2,913 | |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 171 |
SGD | Đô La Singapore | 16,319 | 16,793 | 474 | 16,503 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 675 | 648 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 810 | 778 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,260 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,240 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,590 VND/EUR và bán ra 24,283 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 693 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,848 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,563 VND/AUD và bán ra 16,423 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 860 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,740 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,568 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,632 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,989 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,463 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,784 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,462 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,574 VND/GBP và bán ra 28,407 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 833 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,872 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,040 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,913 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,319 VND/SGD và bán ra 16,793 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 474 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,503 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 675 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 648 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 810 VND/TWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 778 VND/TWD
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,505 | 315 | 23,225 |
EUR | Euro | 23,345 | 24,292 | 947 | 23,581 |
AUD | Đô La Úc | 15,459 | 16,171 | 712 | 15,615 |
CAD | Đô La Canada | 17,477 | 18,204 | 727 | 17,653 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,501 | 24,455 | 954 | 23,738 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,424 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,159 | |
GBP | Bảng Anh | 27,206 | 28,288 | 1,082 | 27,481 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,899 | 3,029 | 130 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 178 | 11 | 169 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,224 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,221 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,172 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,200 | 16,901 | 701 | 16,364 |
THB | Bạt Thái Lan | 571 | 665 | 94 | 635 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,505 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 315 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,225 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,345 VND/EUR và bán ra 24,292 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 947 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,581 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,459 VND/AUD và bán ra 16,171 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 712 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,615 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,477 VND/CAD và bán ra 18,204 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 727 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,653 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,501 VND/CHF và bán ra 24,455 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 954 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,738 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,424 VND/CNY
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,159 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,206 VND/GBP và bán ra 28,288 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,082 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,481 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,899 VND/HKD và bán ra 3,029 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 130 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,928 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,224 VND/MYR
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,221 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,172 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,200 VND/SGD và bán ra 16,901 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 701 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,364 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 571 VND/THB và bán ra 665 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 94 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 635 VND/THB
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,620 | 380 | 23,270 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,527 | 24,251 | 724 | 23,767 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,770 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,776 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,870 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,658 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 171 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 16,472 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 596 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,240 VND/USD và bán ra 23,620 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 380 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,527 VND/EUR và bán ra 24,251 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 724 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,767 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,770 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,776 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,870 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,658 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,472 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 596 VND/THB
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,165 | 23,505 | 340 | 23,225 |
EUR | Euro | 23,432 | 24,657 | 1,225 | 23,587 |
AUD | Đô La Úc | 15,472 | 16,123 | 651 | 15,621 |
CAD | Đô La Canada | 17,620 | 18,226 | 606 | 17,659 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,517 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,590 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,284 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,343 | 28,370 | 1,027 | 27,487 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,041 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 306 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 166 | 177 | 11 | 169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,987 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,531 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,374 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,682 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 478 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,455 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,270 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,342 | 16,896 | 554 | 16,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 662 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,165 VND/USD và bán ra 23,505 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 340 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,225 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,432 VND/EUR và bán ra 24,657 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,225 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,587 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,472 VND/AUD và bán ra 16,123 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 651 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,621 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,620 VND/CAD và bán ra 18,226 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 606 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,659 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,517 VND/CHF, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,590 VND/CNY, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,284 VND/DKK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,343 VND/GBP và bán ra 28,370 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,027 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,487 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,041 VND/HKD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 306 VND/INR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 166 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,987 VND/KWD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,531 VND/MYR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,374 VND/NOK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 14,682 VND/NZD, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 478 VND/RUB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,455 VND/SAR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,270 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,342 VND/SGD và bán ra 16,896 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 554 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,369 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 662 VND/THB, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,460 | 180 | 23,280 |
EUR | Euro | 23,817 | 24,676 | 859 | 23,930 |
AUD | Đô La Úc | 15,566 | 16,242 | 676 | 15,688 |
CAD | Đô La Canada | 17,719 | 18,452 | 733 | 17,894 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,922 | 24,668 | 746 | 23,922 |
GBP | Bảng Anh | 27,543 | 28,683 | 1,140 | 27,815 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,904 | 3,025 | 121 | 2,933 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 174 | 7 | 169 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,237 | 14,681 | 444 | 14,237 |
SGD | Đô La Singapore | 16,290 | 16,965 | 675 | 16,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 631 | 677 | 46 | 631 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,280 VND/USD và bán ra 23,460 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 180 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,817 VND/EUR và bán ra 24,676 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 859 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,930 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,566 VND/AUD và bán ra 16,242 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 676 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,688 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,719 VND/CAD và bán ra 18,452 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 733 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,894 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,922 VND/CHF và bán ra 24,668 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 746 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,922 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,543 VND/GBP và bán ra 28,683 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,140 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,815 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,904 VND/HKD và bán ra 3,025 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 121 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,933 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,237 VND/NZD và bán ra 14,681 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 444 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,237 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,290 VND/SGD và bán ra 16,965 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 675 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,452 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 631 VND/THB và bán ra 677 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 46 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 631 VND/THB
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,500 | 290 | 23,220 |
EUR | Euro | 23,538 | 24,632 | 1,094 | 23,601 |
AUD | Đô La Úc | 15,564 | 16,176 | 612 | 15,658 |
CAD | Đô La Canada | 17,556 | 18,218 | 662 | 17,662 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,634 | 24,547 | 913 | 23,776 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,277 | 3,173 | |
GBP | Bảng Anh | 27,368 | 28,543 | 1,175 | 27,533 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,019 | 104 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 170 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,366 | 2,290 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 302 | 444 | 142 | 353 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,262 | 2,188 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,266 | 16,902 | 636 | 16,364 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 678 | 621 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 290 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,538 VND/EUR và bán ra 24,632 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,094 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,601 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,564 VND/AUD và bán ra 16,176 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 612 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,658 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,556 VND/CAD và bán ra 18,218 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 662 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,662 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,634 VND/CHF và bán ra 24,547 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 913 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,776 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,277 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,173 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,368 VND/GBP và bán ra 28,543 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,175 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,533 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,915 VND/HKD và bán ra 3,019 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 104 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,936 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1 VND/LAK
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,366 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,290 VND/NOK
- Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) mua vào 302 VND/RUB và bán ra 444 VND/RUB, chênh lệch chiều mua bán là 142 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 353 VND/RUB
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,262 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,188 VND/SEK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,266 VND/SGD và bán ra 16,902 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 636 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,364 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 678 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 621 VND/THB
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,465 | 210 | 23,265 |
USD | Đô La Mỹ | 23,253 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,251 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 24,919 | 23,786 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,284 | 15,743 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,124 | 17,765 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,967 | 27,741 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 177 | 171 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,895 | 16,471 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,255 VND/USD và bán ra 23,465 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 210 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,265 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,253 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,251 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,919 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,786 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,284 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,743 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,124 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,765 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,967 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,741 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 177 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 19 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,895 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,471 VND/SGD
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,680 | 430 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,600 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,708 | 24,173 | 465 | 23,803 |
AUD | Đô La Úc | 15,697 | 16,045 | 348 | 15,799 |
CAD | Đô La Canada | 17,712 | 18,096 | 384 | 17,819 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,930 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,743 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 174 | 3 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,435 | 16,799 | 364 | 16,542 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 644 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và bán ra 23,680 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 430 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,600 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,708 VND/EUR và bán ra 24,173 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 465 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,803 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,697 VND/AUD và bán ra 16,045 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 348 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,799 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,712 VND/CAD và bán ra 18,096 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 384 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,819 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,930 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,743 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 171 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 172 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,435 VND/SGD và bán ra 16,799 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 364 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,542 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 644 VND/THB
- Tỷ giá TWD ( Đô La Đài Loan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,470 | 250 | 23,270 |
EUR | Euro | 0 | 24,191 | 23,803 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,060 | 15,795 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,089 | 17,796 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,344 | 23,955 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,303 | 3,167 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,195 | 27,743 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,015 | 2,944 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 174 | 171 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,407 | 2,284 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 16,785 | 16,516 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 666 | 637 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và bán ra 23,470 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 250 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,191 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,803 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,060 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,795 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 18,089 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,796 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,344 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,955 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,303 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,167 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 28,195 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,743 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,015 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,944 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 174 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,407 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,284 VND/NOK
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 16,785 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,516 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 666 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 637 VND/THB
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,515 | 295 | 23,230 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,185 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,357 | 24,649 | 1,292 | 23,457 |
AUD | Đô La Úc | 15,508 | 16,263 | 755 | 15,608 |
CAD | Đô La Canada | 17,550 | 18,302 | 752 | 17,650 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,638 | 24,493 | 855 | 23,738 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,578 | 3,438 | |
GBP | Bảng Anh | 27,320 | 28,421 | 1,101 | 27,420 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,899 | 3,050 | 151 | 2,909 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 178 | 11 | 168 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 6 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,064 | 14,766 | 702 | 14,164 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,362 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,278 | 17,036 | 758 | 16,378 |
THB | Bạt Thái Lan | 621 | 679 | 58 | 631 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,220 VND/USD và bán ra 23,515 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 295 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,185 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,357 VND/EUR và bán ra 24,649 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,292 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,457 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,508 VND/AUD và bán ra 16,263 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,608 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,550 VND/CAD và bán ra 18,302 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 752 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,650 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,638 VND/CHF và bán ra 24,493 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 855 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,738 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,578 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,438 VND/CNY
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,320 VND/GBP và bán ra 28,421 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,101 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,420 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,899 VND/HKD và bán ra 3,050 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 151 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,909 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 178 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 11 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá KHR ( Riel Campuchia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6 VND/KHR, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 21 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá LAK ( Kíp Lào ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/LAK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 14,064 VND/NZD và bán ra 14,766 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 702 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,164 VND/NZD
- Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,362 VND/SEK, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,278 VND/SGD và bán ra 17,036 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 758 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,378 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 621 VND/THB và bán ra 679 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 58 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 631 VND/THB
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,510 | 300 | 23,230 |
EUR | Euro | 23,461 | 24,508 | 1,047 | 23,623 |
AUD | Đô La Úc | 15,459 | 16,345 | 886 | 15,567 |
CAD | Đô La Canada | 17,436 | 18,258 | 822 | 17,600 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,651 | 24,380 | 729 | 23,853 |
GBP | Bảng Anh | 27,382 | 28,273 | 891 | 27,594 |
JPY | Yên Nhật | 168 | 176 | 8 | 170 |
SGD | Đô La Singapore | 16,268 | 16,957 | 689 | 16,301 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,510 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,461 VND/EUR và bán ra 24,508 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,047 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,623 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,459 VND/AUD và bán ra 16,345 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 886 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,567 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,436 VND/CAD và bán ra 18,258 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 822 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,600 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,651 VND/CHF và bán ra 24,380 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 729 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,853 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,382 VND/GBP và bán ra 28,273 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 891 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,594 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 176 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,268 VND/SGD và bán ra 16,957 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 689 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,301 VND/SGD
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,500 | 300 | 23,220 |
EUR | Euro | 23,694 | 24,168 | 474 | 23,789 |
AUD | Đô La Úc | 15,613 | 16,074 | 461 | 15,755 |
CAD | Đô La Canada | 17,645 | 18,086 | 441 | 17,787 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 24,684 | 23,903 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,347 | 3,172 | |
GBP | Bảng Anh | 27,496 | 28,165 | 669 | 27,746 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,103 | 2,916 | |
IDR | Rupiah Indonesia | 0 | 2 | 2 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 326 | 313 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 174 | 4 | 171 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,415 | 2,219 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 448 | 431 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,353 | 16,779 | 426 | 16,502 |
ZAR | Rand Nam Phi | 0 | 1,429 | 1,374 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,220 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,694 VND/EUR và bán ra 24,168 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 474 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,789 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,613 VND/AUD và bán ra 16,074 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 461 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,755 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,645 VND/CAD và bán ra 18,086 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 441 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,787 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 24,684 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,903 VND/CHF
- Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,347 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,172 VND/DKK
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,496 VND/GBP và bán ra 28,165 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 669 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,746 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,103 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,916 VND/HKD
- Tỷ giá IDR ( Rupiah Indonesia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2 VND/IDR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2 VND/IDR
- Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 326 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 313 VND/INR
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,415 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,219 VND/NOK
- Tỷ giá PHP ( Peso Philippine ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 448 VND/PHP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 431 VND/PHP
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,353 VND/SGD và bán ra 16,779 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 426 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,502 VND/SGD
- Tỷ giá ZAR ( Rand Nam Phi ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 1,429 VND/ZAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 1,374 VND/ZAR
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,650 | 370 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,650 | 400 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,650 | 440 | 23,280 |
EUR | Euro | 23,610 | 24,270 | 660 | 23,680 |
AUD | Đô La Úc | 15,630 | 16,230 | 600 | 15,720 |
CAD | Đô La Canada | 17,640 | 18,170 | 530 | 17,740 |
GBP | Bảng Anh | 27,560 | 28,250 | 690 | 27,670 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,170 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,410 | 17,010 | 600 | 16,480 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,280 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 370 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,250 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,210 VND/USD và bán ra 23,650 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 440 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,280 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,610 VND/EUR và bán ra 24,270 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 660 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,680 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,630 VND/AUD và bán ra 16,230 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 600 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,720 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,640 VND/CAD và bán ra 18,170 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 530 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,740 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,560 VND/GBP và bán ra 28,250 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,670 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 18 VND/KRW
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,170 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,410 VND/SGD và bán ra 17,010 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 600 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,480 VND/SGD
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 0 | 23,260 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,170 | 0 | 23,260 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,590 | 0 | 23,260 | |
EUR | Euro | 23,648 | 0 | 23,743 | |
AUD | Đô La Úc | 15,648 | 0 | 15,750 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,748 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,608 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 0 | 171 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,338 | 0 | 16,445 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,230 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,170 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,590 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,260 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,648 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,743 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,648 VND/AUD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,750 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,748 VND/CAD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,608 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,338 VND/SGD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,445 VND/SGD
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,490 | 300 | 23,210 |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,180 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 23,575 | 24,254 | 679 | 23,713 |
AUD | Đô La Úc | 15,496 | 16,161 | 665 | 15,641 |
GBP | Bảng Anh | 27,426 | 28,232 | 806 | 27,679 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 174 | 5 | 171 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,327 | 5,247 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,346 | 16,785 | 439 | 16,489 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,190 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 300 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,180 VND/USD và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,575 VND/EUR và bán ra 24,254 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 679 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,713 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,496 VND/AUD và bán ra 16,161 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 665 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,641 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,426 VND/GBP và bán ra 28,232 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 806 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,679 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,327 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,247 VND/MYR
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,346 VND/SGD và bán ra 16,785 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 439 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,489 VND/SGD
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,264 | 23,770 | 506 | 23,244 |
USD | Đô La Mỹ | 23,244 | 23,770 | 526 | 23,244 |
USD | Đô La Mỹ | 23,244 | 23,770 | 526 | 23,244 |
EUR | Euro | 23,643 | 25,152 | 1,509 | 23,793 |
AUD | Đô La Úc | 15,548 | 16,954 | 1,406 | 15,698 |
CAD | Đô La Canada | 17,492 | 19,103 | 1,611 | 17,592 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,546 | 24,546 | 0 | 24,546 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,469 | 28,378 | 909 | 27,619 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 176 | 6 | 171 |
KRW | Won Hàn Quốc | 19 | 19 | 0 | 19 |
SGD | Đô La Singapore | 16,324 | 16,930 | 606 | 16,474 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,264 VND/USD và bán ra 23,770 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 506 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,244 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,244 VND/USD và bán ra 23,770 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 526 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,244 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,244 VND/USD và bán ra 23,770 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 526 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,244 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,643 VND/EUR và bán ra 25,152 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,509 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,793 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,548 VND/AUD và bán ra 16,954 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 1,406 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,698 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,492 VND/CAD và bán ra 19,103 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 1,611 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,592 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 24,546 VND/CHF và bán ra 24,546 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,546 VND/CHF
- Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,469 VND/GBP và bán ra 28,378 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 909 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,619 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 176 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 6 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 171 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 19 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 0 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 19 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,324 VND/SGD và bán ra 16,930 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 606 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,474 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, hiện tại không giao dịch chuyển khoản
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,245 | 0 | 23,245 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 0 | 23,245 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 0 | 23,245 | |
EUR | Euro | 23,305 | 0 | 23,555 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,626 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,649 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 23,752 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,447 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 168 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 16,380 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 639 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,245 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,245 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,225 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,245 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,225 VND/USD và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,245 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,305 VND/EUR và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,555 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,626 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,649 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,752 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,447 VND/GBP
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,380 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 639 VND/THB
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 22,985 | 23,365 | 380 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,965 | 23,365 | 400 | 22,985 |
USD | Đô La Mỹ | 22,895 | 23,365 | 470 | 22,985 |
EUR | Euro | 23,906 | 25,096 | 1,190 | 24,086 |
AUD | Đô La Úc | 15,979 | 16,659 | 680 | 16,079 |
CAD | Đô La Canada | 17,719 | 18,499 | 780 | 17,869 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,870 | 23,630 | 760 | 23,020 |
GBP | Bảng Anh | 28,296 | 29,576 | 1,280 | 28,546 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,467 | 3,137 | 670 | 2,767 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,411 | 17,101 | 690 | 16,511 |
THB | Bạt Thái Lan | 618 | 705 | 87 | 638 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,985 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 380 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,965 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 22,895 VND/USD và bán ra 23,365 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 22,985 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,906 VND/EUR và bán ra 25,096 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,190 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,086 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,979 VND/AUD và bán ra 16,659 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 680 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,079 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,719 VND/CAD và bán ra 18,499 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 780 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,869 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,870 VND/CHF và bán ra 23,630 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 760 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,020 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 28,296 VND/GBP và bán ra 29,576 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,280 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,546 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,467 VND/HKD và bán ra 3,137 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 670 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,767 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 174 VND/JPY và bán ra 184 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 176 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,411 VND/SGD và bán ra 17,101 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 690 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,511 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 618 VND/THB và bán ra 705 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 87 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 638 VND/THB
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,510 | 350 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,238 | 24,462 | 1,224 | 23,478 |
AUD | Đô La Úc | 15,424 | 16,238 | 814 | 15,583 |
CAD | Đô La Canada | 17,379 | 18,293 | 914 | 17,558 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,379 | 24,611 | 1,232 | 23,620 |
GBP | Bảng Anh | 27,091 | 28,517 | 1,426 | 27,370 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,887 | 3,038 | 151 | 2,916 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 176 | 9 | 169 |
NZD | Đô La New Zealand | 13,913 | 14,853 | 940 | 14,013 |
SGD | Đô La Singapore | 16,123 | 16,971 | 848 | 16,290 |
THB | Bạt Thái Lan | 617 | 667 | 50 | 633 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,510 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 350 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,238 VND/EUR và bán ra 24,462 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,224 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,478 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,424 VND/AUD và bán ra 16,238 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 814 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,583 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,379 VND/CAD và bán ra 18,293 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 914 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,558 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,379 VND/CHF và bán ra 24,611 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,232 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,620 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,091 VND/GBP và bán ra 28,517 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,426 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,370 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,887 VND/HKD và bán ra 3,038 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 151 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,916 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 176 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) mua vào 13,913 VND/NZD và bán ra 14,853 VND/NZD, chênh lệch chiều mua bán là 940 VND/NZD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,013 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,123 VND/SGD và bán ra 16,971 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 848 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,290 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 617 VND/THB và bán ra 667 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 50 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 633 VND/THB
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 23,500 | 275 | 23,200 |
EUR | Euro | 23,590 | 24,650 | 1,060 | 23,350 |
AUD | Đô La Úc | 15,625 | 16,120 | 495 | 15,465 |
GBP | Bảng Anh | 27,490 | 28,370 | 880 | 27,215 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,925 | 3,020 | 95 | 2,895 |
JPY | Yên Nhật | 169 | 177 | 8 | 168 |
SGD | Đô La Singapore | 16,370 | 16,890 | 520 | 16,210 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,225 VND/USD và bán ra 23,500 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 275 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,200 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,590 VND/EUR và bán ra 24,650 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,060 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,350 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,625 VND/AUD và bán ra 16,120 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 495 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,465 VND/AUD
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,490 VND/GBP và bán ra 28,370 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 880 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,215 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,925 VND/HKD và bán ra 3,020 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 95 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,895 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 169 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 8 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,370 VND/SGD và bán ra 16,890 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 520 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,210 VND/SGD
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,520 | 250 | 23,270 |
EUR | Euro | 23,740 | 24,240 | 500 | 23,850 |
AUD | Đô La Úc | 15,740 | 16,090 | 350 | 15,830 |
CAD | Đô La Canada | 17,720 | 18,120 | 400 | 17,830 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 23,990 |
GBP | Bảng Anh | 27,670 | 28,240 | 570 | 27,800 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,960 |
JPY | Yên Nhật | 170 | 175 | 5 | 172 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,350 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,400 | 16,800 | 400 | 16,540 |
THB | Bạt Thái Lan | 580 | 670 | 90 | 640 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,270 VND/USD và bán ra 23,520 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 250 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,270 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,740 VND/EUR và bán ra 24,240 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 500 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,850 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,740 VND/AUD và bán ra 16,090 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 350 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,830 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,720 VND/CAD và bán ra 18,120 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,830 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 22,610 VND/CHF và bán ra 23,080 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 470 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,990 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,670 VND/GBP và bán ra 28,240 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 570 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,800 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,410 VND/HKD và bán ra 2,920 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 510 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,960 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 170 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 5 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 172 VND/JPY
- Tỷ giá NZD ( Đô La New Zealand ) giao dịch hiện tại không mua vào và không bán ra, giao dịch chuyển khoản ở mốc 14,350 VND/NZD
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,400 VND/SGD và bán ra 16,800 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 400 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,540 VND/SGD
- Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 580 VND/THB và bán ra 670 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 90 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 640 VND/THB
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 17:31 ngày 06/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 23,490 | 330 | 23,210 |
EUR | Euro | 23,573 | 24,205 | 632 | 23,768 |
AUD | Đô La Úc | 15,542 | 16,151 | 609 | 15,727 |
CAD | Đô La Canada | 17,544 | 18,135 | 591 | 17,744 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,497 | 24,497 | 1,000 | 23,767 |
GBP | Bảng Anh | 27,200 | 28,391 | 1,191 | 27,525 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,899 | 3,061 | 162 | 2,899 |
JPY | Yên Nhật | 167 | 174 | 7 | 170 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 22 | 7 | 15 |
SGD | Đô La Singapore | 16,285 | 16,821 | 536 | 16,455 |
- Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,160 VND/USD và bán ra 23,490 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 330 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,210 VND/USD
- Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,573 VND/EUR và bán ra 24,205 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 632 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,768 VND/EUR
- Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,542 VND/AUD và bán ra 16,151 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 609 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,727 VND/AUD
- Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,544 VND/CAD và bán ra 18,135 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 591 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,744 VND/CAD
- Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,497 VND/CHF và bán ra 24,497 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,000 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,767 VND/CHF
- Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,200 VND/GBP và bán ra 28,391 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,191 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,525 VND/GBP
- Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,899 VND/HKD và bán ra 3,061 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 162 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,899 VND/HKD
- Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 167 VND/JPY và bán ra 174 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 170 VND/JPY
- Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 15 VND/KRW và bán ra 22 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 7 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15 VND/KRW
- Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,285 VND/SGD và bán ra 16,821 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 536 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,455 VND/SGD
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,150 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,170 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,280 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,280 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,170 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,460 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,720 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,505 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,091 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,215 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,296 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,546 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,215 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,190 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,576 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,476 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,238 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,350 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 24,028 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 24,098 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 23,350 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,173 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,152 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,036 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,370 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,465 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,979 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,079 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,465 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,045 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,954 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,559 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,379 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,558 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,940 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,994 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,558 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 18,080 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 19,103 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,452 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,123 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,210 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 16,492 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 16,553 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,210 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 16,767 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,101 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,036 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 166 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 168 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 174 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 176 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 168 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 173 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng Nam Á đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 2 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 2 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 2 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 13,913 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,013 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,237 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,350 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,013 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,617 VND
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,853 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,766 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,767 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,925 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,960 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,767 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,010 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,144 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,127 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,020 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,546 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,546 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,020 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 23,530 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,376 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 24,668 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 563 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 596 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 642 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 648 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 596 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 660 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 705 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 708 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,406 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,327 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,406 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,462 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,327 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,531 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,784 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,634 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 302 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 328 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 302 VND
- Ngân hàng VRB đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 353 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 328 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 478 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 708 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 720 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 717 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 815 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 720 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 815 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 851 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 864 VND
Video clip

Tỷ giá hối đoái là gì?

Tỷ giá usd hôm nay 06/07/2022 ngoại tệ

Tỷ giá tăng mạnh lãi suất tăng nhanh

Tỷ giá usd vượt ngưỡng kỷ lục sau 2 năm, chuyên gia kinh tế nói gì? | vtc now

Giá usd tăng, miễn học phí cấp 2 và câu chuyện “mất điện” | tổ buôn 247 (04/07/2022)

Nhnn hút tiền, can thiệp tỷ giá: tác động thế nào đến thị trường chứng khoán?

014(full) - tỷ giá hối đoái và ý nghĩa kinh tế

Tỷ giá usd hôm nay 04/07/2022 ngoại tệ

Chương 7: tỷ giá hối đoái (exchange rate)

Giá vàng hôm nay - ngày 6/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 3 tháng 7 năm 2022 usd tăng || tỷ giá đô la mỹ euro ngày 3/7/2022

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 14 tháng 6 năm 2022 usd vượt 105 | tỷ giá đô la mỹ ngày 14/6/2022

Hướng dẫn đọc bảng tỷ giá ngoại tệ niêm yết tại các ngân hàng

Tỷ giá hối đoái | sức mua tương đương (ppp)- ảnh hưởng lớn lao đến cuộc sống! nên xem 1 lần|

Tính tỷ giá chéo đơn giản và dễ nhớ -ttqt-kdqt #ttqt#kdqt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 4 tháng 7 năm 2022 tăng | tỷ giá đô la mỹ, ngoại tệ ngày 4/7/2022

Giải thích "thao túng tiền tệ" dễ hiểu nhất - trung quốc hạ giá nhân dân tệ làm gì?

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 5 tháng 7 năm 2022 || bảng tỷ giá đô la mỹ ngoại tệ ngày 5/7/2022

Hướng dẫn xem tỷ giá ngoại tệ mới nhất bằng zalo (usd, eur, gbp, sgd, aud, cad...) | zalo bank

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 6 tháng 7 năm 2022 cao kỷ lục| tỷ giá đô la mỹ euro ngày 6/7/2022

Tỷ giá vietcombank tỷ giá ngoại tệ là gì? tỷ giá vietcombank là bao nhiêu?

Học kế toán trưởng online offline - kế toán tài chính : chênh lệch tỷ giá - chứng chỉ bộ tài chính

Tỷ giá usd hôm nay 01/07/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 06/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá hối đoái và đồng tiền thanh toán ngoại thương

Tỷ giá usd hôm nay 03/04/2022 ngoại tệ

Giá hồ tiêu hôm nay ngày 4/7/2022 | giá tiêu tăng mạnh hay giảm cũng phải chờ phiên họp th7 của fed

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 21 tháng 6 năm 2022 usd yếu | tỷ giá đô la mỹ euro ngày 21/6/2022

Chứng khoán hôm nay: trạng thái hiện tại của vnindex - tỷ giá usd/vnd tăng vọt

Tỷ giá usd hôm nay 12/03/2022 ngoại tệ

Giá vàng hôm nay - ngày 6/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 26 tháng 6 năm 2022 tuần giảm|bảng tỷ giá đô la mỹ ngày 26/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 20/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 13 tháng 6 năm 2022 usd tăng cao | tỷ giá đô la mỹ ngày 13/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 09/04/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 19/04/2022 ngoại tệ

Tại sao tỷ giá cặp tiền tệ có thể tăng hoặc giảm?

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 19 tháng 6 năm 2022 biến động || tỷ giá đô la mỹ ngày 19/6/2022

Tỷ giá usd hôm nay 27/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 16/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 08/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 04/05/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 30/05/2022 ngoại tệ

[tỷ giá yên nhật] đồng yên ngày càng đi xuống, có nên gửi tiền về lúc này?, hay đợi tỷ giá tăng lên?

Tỷ giá usd hôm nay 18/01/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd hôm nay 04/03/2022 ngoại tệ

Tỷ giá usd - ngoại tệ hôm nay ngày 17 tháng 6 năm 2022 usd trượt giá| tỷ giá đô la mỹ ngày 17/6/2022
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Won Woori Bank trên website Raffles-hanoi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!